Đọc nhanh: 匪类 (phỉ loại). Ý nghĩa là: Phường bất chánh; trộm cướp. ☆Tương tự: phỉ đồ 匪徒; phỉ nhân 匪人..
Ý nghĩa của 匪类 khi là Danh từ
✪ Phường bất chánh; trộm cướp. ☆Tương tự: phỉ đồ 匪徒; phỉ nhân 匪人.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匪类
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 匪酋
- trùm thổ phỉ.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 直捣 匪穴
- đánh thẳng vào sào huyệt địch
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 我们 应该 多 吃 谷类 食物
- Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 哈密瓜 是 瓜类 的 佳品
- dưa lưới hami là một loại dưa ngon tuyệt.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匪类
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匪类 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匪›
类›