dào

Từ hán việt: 【đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo). Ý nghĩa là: trộm; trộm đạo; trộm cắp; ăn cắp; ăn trộm, cường đạo; bọn giặc; bọn trộm cướp; bọn cướp; kẻ cướp. Ví dụ : - 。 Anh ta bị bắt vì trộm cắp.. - 。 Kẻ trộm đã trộm cửa hàng vào ban đêm.. - 。 Họ dã đánh cắp ý tưởng của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trộm; trộm đạo; trộm cắp; ăn cắp; ăn trộm

Ví dụ:
  • - yīn 盗窃 dàoqiè ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì trộm cắp.

  • - 小偷 xiǎotōu zài 夜晚 yèwǎn 偷盗 tōudào le 商店 shāngdiàn

    - Kẻ trộm đã trộm cửa hàng vào ban đêm.

  • - 他们 tāmen 盗用 dàoyòng le de 创意 chuàngyì

    - Họ dã đánh cắp ý tưởng của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cường đạo; bọn giặc; bọn trộm cướp; bọn cướp; kẻ cướp

强盗

Ví dụ:
  • - 盗贼 dàozéi 偷走 tōuzǒu le de 钱包 qiánbāo

    - Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.

  • - 海盗 hǎidào zài 海上 hǎishàng 攻击 gōngjī 船只 chuánzhī

    - Hải tặc tấn công tàu trên biển.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 追捕 zhuībǔ 江洋大盗 jiāngyángdàdào

    - Cảnh sát đang truy bắt hải tặc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

盗 vs 偷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - 偷盗 tōudào 财物 cáiwù

    - trộm cắp tài sản

  • - 海盗 hǎidào zài 海上 hǎishàng 攻击 gōngjī 船只 chuánzhī

    - Hải tặc tấn công tàu trên biển.

  • - 盗贼 dàozéi huì 利用 lìyòng 锡箔 xībó lái 绕过 ràoguò 安保 ānbǎo 系统 xìtǒng

    - Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.

  • - 那个 nàgè 杀人犯 shārénfàn 这起 zhèqǐ 盗窃案 dàoqièàn 绝对 juéduì 有关 yǒuguān

    - Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.

  • - 盗窃犯 dàoqièfàn

    - tội phạm trộm cướp.

  • - shì 一起 yìqǐ 盗窃 dàoqiè 案件 ànjiàn

    - Đó là một vụ án trộm cắp.

  • - 盗版书 dàobǎnshū

    - sách lậu

  • - 法西斯 fǎxīsī 强盗 qiángdào

    - bọn giặc phát xít Đức.

  • - 侦缉 zhēnjī 盗匪 dàofěi

    - điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.

  • - 盗匪 dàofěi 敛迹 liǎnjì

    - bọn phỉ đang che dấu tung tích.

  • - 强盗 qiángdào bèi 依法 yīfǎ 监禁 jiānjìn le

    - Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.

  • - 盗用公款 dàoyònggōngkuǎn

    - thụt két; chiếm dụng tiền quỹ

  • - 三桩 sānzhuāng 盗窃案 dàoqièàn hái 没破 méipò

    - Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.

  • - 这伙 zhèhuǒ 强盗 qiángdào 有票 yǒupiào le

    - Bọn cướp này có người làm con tin rồi.

  • - 盗用 dàoyòng 他人 tārén 名义 míngyì

    - mạo danh người khác.

  • - 保护区 bǎohùqū nèi 严禁 yánjìn 盗猎 dàoliè 行为 xíngwéi

    - Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.

  • - 家中 jiāzhōng 被盗 bèidào 马上 mǎshàng 报警 bàojǐng

    - Trong nhà bị trộm báo cảnh sát ngay.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 无异于 wúyìyú 掩耳盗铃 yǎněrdàolíng

    - Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盗

Hình ảnh minh họa cho từ 盗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IOBT (戈人月廿)
    • Bảng mã:U+76D7
    • Tần suất sử dụng:Cao