Đọc nhanh: 匪帮 (phỉ bang). Ý nghĩa là: bọn giặc; bọn trộm cướp; băng cướp. Ví dụ : - 法西斯匪帮 bọn phát xít; băng đảng phát xít
Ý nghĩa của 匪帮 khi là Danh từ
✪ bọn giặc; bọn trộm cướp; băng cướp
有组织的匪徒或行为如同盗匪的反动政治集团
- 法西斯 匪帮
- bọn phát xít; băng đảng phát xít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匪帮
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 匪酋
- trùm thổ phỉ.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 妈妈 帮 我 梳发
- Mẹ giúp tôi chải tóc.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 我们 帮助 了 婆婆
- Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 直捣 匪穴
- đánh thẳng vào sào huyệt địch
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 法西斯 匪帮
- bọn phát xít; băng đảng phát xít
- 匪帮 在 山区 活动
- Băng cướp hoạt động ở vùng núi.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匪帮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匪帮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匪›
帮›