化身 huàshēn

Từ hán việt: 【hoá thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "化身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoá thân). Ý nghĩa là: hoá thân (Phật hoặc Bồ Tát hoá thân thành người xuống trần gian), cụ thể hoá khái niệm trừu tượng. Ví dụ : - 。 nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.. - 。 vai chính trong vở kịch chính là hoá thân của tác giả.. - 。 tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 化身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 化身 khi là Động từ

hoá thân (Phật hoặc Bồ Tát hoá thân thành người xuống trần gian)

佛教称佛或菩萨暂时出现在人间的形体

Ví dụ:
  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō de 主人公 zhǔréngōng 正是 zhèngshì 作者 zuòzhě 自己 zìjǐ de 化身 huàshēn

    - nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.

  • - 剧中 jùzhōng de 主角 zhǔjué 就是 jiùshì 作者 zuòzhě de 化身 huàshēn

    - vai chính trong vở kịch chính là hoá thân của tác giả.

cụ thể hoá khái niệm trừu tượng

指抽象观念的具体形象

Ví dụ:
  • - jiù 小说 xiǎoshuō 包公 bāogōng 描写 miáoxiě chéng 正义 zhèngyì de 化身 huàshēn

    - tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化身

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 身居 shēnjū 斗室 dǒushì

    - ở trong nhà ổ chuột

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - xià chū 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Sợ toát mồ hôi lạnh.

  • - 浑身 húnshēn dōu shì hàn

    - Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.

  • - 热门 rèmén 剧集 jùjí 现在 xiànzài 化身 huàshēn 热门 rèmén 桌游 zhuōyóu

    - Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.

  • - 碳水化合物 tànshuǐhuàhéwù gěi 我们 wǒmen de 身体 shēntǐ 提供 tígōng 热量 rèliàng 能量 néngliàng

    - Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.

  • - jiù 小说 xiǎoshuō 包公 bāogōng 描写 miáoxiě chéng 正义 zhèngyì de 化身 huàshēn

    - tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.

  • - 雪怪 xuěguài shì 义警 yìjǐng 化身 huàshēn

    - Wendigo là hiện thân của công lý cảnh giác.

  • - 身入 shēnrù 化境 huàjìng

    - đã đạt đến chỗ tuyệt mỹ.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō de 主人公 zhǔréngōng 正是 zhèngshì 作者 zuòzhě 自己 zìjǐ de 化身 huàshēn

    - nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.

  • - zhǔ 耶稣基督 yēsūjīdū huì jiāng 我们 wǒmen de 肉身 ròushēn 化为 huàwèi

    - Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi

  • - 剧中 jùzhōng de 主角 zhǔjué 就是 jiùshì 作者 zuòzhě de 化身 huàshēn

    - vai chính trong vở kịch chính là hoá thân của tác giả.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 化身

Hình ảnh minh họa cho từ 化身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao