Đọc nhanh: 化生 (hoá sinh). Ý nghĩa là: hoá sinh; dị sản (một tổ chức hữu cơ do bị kích thích biến thành một tổ chức hữu cơ khác), nuôi dưỡng; chăm sóc; hoá sinh. Ví dụ : - 天地化生万物 trời đất nuôi dưỡng vạn vật.
✪ hoá sinh; dị sản (một tổ chức hữu cơ do bị kích thích biến thành một tổ chức hữu cơ khác)
机体的一种组织由于细胞生活环境改变或理化因素刺激,在形态和机能上变为另一种组织的过程,是机体的一种适应现象如支气 管黏膜的柱状上皮组织长期受刺激变为鳞状上皮组织
✪ nuôi dưỡng; chăm sóc; hoá sinh
化育生长
- 天地 化生 万物
- trời đất nuôi dưỡng vạn vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化生
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 发生变化
- có thay đổi
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 天地 化生 万物
- trời đất nuôi dưỡng vạn vật.
- 生物 的 演化
- sự biến đổi của sinh vật
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 他 的 工作 发生 了 很大 变化
- Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.
- 情况 突然 发生变化
- Mọi thứ đột ngột thay đổi.
- 神奇 的 变化 发生 了
- Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.
- 他 的 容貌 发生 了 变化
- Ngoại hình của anh ấy đã thay đổi.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 生活 腐化
- cuộc sống sa đoạ
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 生活 是 一个 不断 变化 的 过程
- Cuộc sống là một quá trình thay đổi liên tục.
- 生物 不断 在 进化
- Sinh vật không ngừng tiến hóa.
- 琥珀 , 是 一种 透明 的 生物 化石
- Hổ phách là một hóa thạch sinh học trong suốt.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 生活 逐渐 走向 网络化
- Cuộc sống dần dần hướng tới mạng lưới hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
生›