Đọc nhanh: 激厉 (khích lệ). Ý nghĩa là: khuyên cố gắng.
Ý nghĩa của 激厉 khi là Động từ
✪ khuyên cố gắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激厉
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 秣马厉兵
- sẵn sàng ra trận.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 思想 激进
- tư tưởng cấp tiến.
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 我 的 腰酸 得 厉害
- Lưng của tôi mỏi kinh khủng.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 雷厉风行
- mạnh mẽ vang dội
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 按捺不住 激动 的 心情
- không nén được xúc động
- 她 的 头 疾得 很 厉害
- Đầu của cô ấy đau dữ dội.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激厉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激厉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›
激›