Đọc nhanh: 闹别扭 (náo biệt nữu). Ý nghĩa là: giận dỗi; làm mình làm mẩy; lục đục. Ví dụ : - 她正在闹别扭呢。 Cô ấy đang giận dỗi đấy.
Ý nghĩa của 闹别扭 khi là Động từ
✪ giận dỗi; làm mình làm mẩy; lục đục
彼此有意见而合不来;因不满意对方而故意为难
- 她 正在 闹别扭 呢
- Cô ấy đang giận dỗi đấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹别扭
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 这 弟兄 俩 又 在 闹别扭
- Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 这 是 跟 你 闹着玩儿 的 , 你 别当真
- chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.
- 别闹 了 , 过来 帮帮忙 吧
- Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi
- 这 段 对话 别别扭扭 的
- Đoạn đối thoại này thật gượng gạo.
- 她 的 笑容 别别扭扭 的
- Nụ cười của cô ấy nom thật gượng gạo.
- 这 篇文章 的 逻辑 很 别扭
- Logic của bài viết này không mạch lạc.
- 他 的 表情 看上去 很 别扭
- Biểu cảm của anh ấy trông rất gượng gạo.
- 他 心里 觉得 很 别扭
- Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.
- 这 首歌 听 起来 很 别扭
- Bài hát này nghe rất không xuôi.
- 这 段 对话 读 起来 很 别扭
- Đoạn đối thoại này đọc lên rất không xuôi.
- 这里 够 忙 的 , 别 再 来 凑热闹 儿 了
- ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.
- 扭住 他 , 别 让 他 跑
- Tóm lấy hắn, đừng để hắn chạy.
- 她 正在 闹别扭 呢
- Cô ấy đang giận dỗi đấy.
- 他们 俩 总是 闹别扭
- Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.
- 有话 直截了当 地说 , 别 扭扭捏捏 的
- có điều gì thì cứ nói thẳng ra, đừng có ngại.
- 最近 他 和 她 闹别扭 了
- Gần đây anh ấy và cô ấy có xích mích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹别扭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹别扭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
扭›
闹›