闹别扭 nàobièniu

Từ hán việt: 【náo biệt nữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闹别扭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (náo biệt nữu). Ý nghĩa là: giận dỗi; làm mình làm mẩy; lục đục. Ví dụ : - 。 Cô ấy đang giận dỗi đấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闹别扭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闹别扭 khi là Động từ

giận dỗi; làm mình làm mẩy; lục đục

彼此有意见而合不来;因不满意对方而故意为难

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 闹别扭 nàobièniǔ ne

    - Cô ấy đang giận dỗi đấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹别扭

  • - 有理 yǒulǐ 说理 shuōlǐ bié 吵闹 chǎonào

    - Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.

  • - zài 镜头 jìngtóu qián hěn 别扭 bièniǔ

    - Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.

  • - 车子 chēzi de 刹车 shāchē 有点 yǒudiǎn 别扭 bièniǔ

    - Phanh của xe có chút trục trặc.

  • - zhè 弟兄 dìxiōng liǎ yòu zài 闹别扭 nàobièniǔ

    - Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.

  • - 一到 yídào 春节 chūnjié 街面儿上 jiēmiànershàng 特别 tèbié 热闹 rènao

    - khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.

  • - zhè shì gēn 闹着玩儿 nàozhewáner de 别当真 biédàngzhēn

    - chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.

  • - 别闹 biénào le 过来 guòlái 帮帮忙 bāngbangmáng ba

    - Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi

  • - zhè duàn 对话 duìhuà 别别扭扭 bièbièniǔniǔ de

    - Đoạn đối thoại này thật gượng gạo.

  • - de 笑容 xiàoróng 别别扭扭 bièbièniǔniǔ de

    - Nụ cười của cô ấy nom thật gượng gạo.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 逻辑 luójí hěn 别扭 bièniǔ

    - Logic của bài viết này không mạch lạc.

  • - de 表情 biǎoqíng 看上去 kànshangqu hěn 别扭 bièniǔ

    - Biểu cảm của anh ấy trông rất gượng gạo.

  • - 心里 xīnli 觉得 juéde hěn 别扭 bièniǔ

    - Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.

  • - zhè 首歌 shǒugē tīng 起来 qǐlai hěn 别扭 bièniǔ

    - Bài hát này nghe rất không xuôi.

  • - zhè duàn 对话 duìhuà 起来 qǐlai hěn 别扭 bièniǔ

    - Đoạn đối thoại này đọc lên rất không xuôi.

  • - 这里 zhèlǐ gòu máng de bié zài lái 凑热闹 còurènao ér le

    - ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.

  • - 扭住 niǔzhù bié ràng pǎo

    - Tóm lấy hắn, đừng để hắn chạy.

  • - 正在 zhèngzài 闹别扭 nàobièniǔ ne

    - Cô ấy đang giận dỗi đấy.

  • - 他们 tāmen liǎ 总是 zǒngshì 闹别扭 nàobièniǔ

    - Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.

  • - 有话 yǒuhuà 直截了当 zhíjiéliǎodàng 地说 dìshuō bié 扭扭捏捏 niǔniǔnieniē de

    - có điều gì thì cứ nói thẳng ra, đừng có ngại.

  • - 最近 zuìjìn 闹别扭 nàobièniǔ le

    - Gần đây anh ấy và cô ấy có xích mích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闹别扭

Hình ảnh minh họa cho từ 闹别扭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹别扭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu
    • Nét bút:一丨一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNG (手弓土)
    • Bảng mã:U+626D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao