bié

Từ hán việt: 【biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt). Ý nghĩa là: phân ly; chia lìa; xa cách; chia ly; biệt ly, phân tách; phân biệt; chia ra, cắm; giắt; cài; chốt; gài; kẹt. Ví dụ : - 。 Ngày mai chúng ta phải chia tay rồi.. - 。 Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.. - 。 Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Đại từ
Danh từ
Tính từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phân ly; chia lìa; xa cách; chia ly; biệt ly

分离

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 就要 jiùyào 别离 biélí le

    - Ngày mai chúng ta phải chia tay rồi.

  • - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 真是 zhēnshi 开心 kāixīn

    - Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.

phân tách; phân biệt; chia ra

区分; 区别

Ví dụ:
  • - néng 识别 shíbié chū 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.

  • - qǐng 辨别 biànbié zhè 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè de 差异 chāyì

    - Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.

cắm; giắt; cài; chốt; gài; kẹt

插住; 用东西卡住

Ví dụ:
  • - 皮带 pídài 上别 shàngbié zhe 一支 yīzhī qiāng

    - Trên thắt lưng có gài một khẩu súng.

  • - 钥匙 yàoshi bié zài 锁上 suǒshàng

    - Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.

cài; kẹp; đính; ghim; cặp

用别针等把另一样东西附着或固定在纸、布等物体上

Ví dụ:
  • - 两张 liǎngzhāng 发票 fāpiào bié zài 一起 yìqǐ

    - Kẹp hai hoá đơn lại với nhau.

  • - 胸前 xiōngqián bié zhe 一朵 yīduǒ 红花 hónghuā

    - Trước ngực cài một đoá hồng.

quay; chuyển biến; xoay chuyển; chuyển động

转动;转变

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén de 脾气 píqi bié 过来 guòlái

    - Tính tình người này không thể thay đổi được

  • - 把头 bǎtóu bié le 过去 guòqù

    - Cô ấy đã quay đầu đi.

chặn; ngáng

用腿、车等横插过去,把对方绊倒或使不能前进

Ví dụ:
  • - bié le 跟头 gēntou

    - Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.

  • - yòng 自行车 zìxíngchē de 车别 chēbié zhù le

    - Anh ta đã dùng xe đạp để chặn xe của tôi.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

khác; cái khác

另外

Ví dụ:
  • - yǒu 一个 yígè 别名 biémíng

    - Anh ấy có một biệt danh.

  • - 不要 búyào ràng 别人 biérén 知道 zhīdào

    - Đừng để cho người khác biết.

  • - 还有 háiyǒu 别的 biéde 颜色 yánsè ma

    - Còn có màu khác không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sự khác biệt

差别

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 能力 nénglì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - Năng lực của họ khác nhau một trời một vực.

  • - 中越 zhōngyuè de 文化 wénhuà yǒu 区别 qūbié

    - Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.

thứ; loại; hạng; phái

类别

Ví dụ:
  • - qǐng 填写 tiánxiě nín de 性别 xìngbié

    - Mời ngài điền giới tính của mình.

  • - de 职别 zhíbié shì 什么 shénme

    - Chức vụ của anh ta là gì?

họ Biệt

Ví dụ:
  • - 姓别 xìngbié

    - Tôi họ Biệt.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đặc biệt; độc đáo

特别

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài de 味道 wèidao hěn 特别 tèbié

    - Hương vị của món ăn này rất đặc biệt.

  • - de 帽子 màozi 十分 shífēn 别致 biézhì zhēn 好看 hǎokàn

    - Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.

chữ sai; chữ đọc sai; chữ viết sai

指错读或错写成另外的

Ví dụ:
  • - 有没有 yǒuméiyǒu 发现 fāxiàn 别字 biézì

    - Bạn có phát hiện chữ sai không?

  • - 老师 lǎoshī 指出 zhǐchū le 别字 biézì

    - Giáo viên đã chỉ ra chữ sai.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đừng; chớ; không được (biểu thị cấm đoán hoặc can ngăn)

表示禁止或劝阻,跟''不要''的意思相同

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié zǒu zài 这儿 zhèér zhù 两天 liǎngtiān ba

    - Anh đừng đi, hãy ở lại đây vài hôm nữa.

  • - 大家 dàjiā dōu hěn 严肃 yánsù bié 开玩笑 kāiwánxiào

    - Mọi người đều nghiêm túc, đừng đùa.

đừng; chớ (biểu thị nhắc nhở)

提醒对方注意不好的事情可能会发生

Ví dụ:
  • - duō 穿 chuān 点儿 diǎner bié 感冒 gǎnmào le

    - Mặc nhiều một chút, đừng để bị ốm.

  • - 今天 jīntiān 可别 kěbié zài wàng le dài 钥匙 yàoshi

    - Hôm nay đừng quên đem chìa khóa nữa nhé.

hẳn là; chắc là; có lẽ; hay là

表示揣测,通常跟''是''字合用(所揣测的事情,往往是自己所不愿意的)

Ví dụ:
  • - 他别 tābié shì 生病 shēngbìng le ba

    - Chẳng lẽ anh ấy lại bị bệnh rồi?

  • - 别是 biéshì chū 什么 shénme shì le ba

    - Lẽ nào xảy ra chuyện gì rồi sao?

So sánh, Phân biệt với từ khác

别的 vs 别

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 你别 nǐbié xiǎng zhā 一分钱 yīfēnqián

    - Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.

  • - 拇指 mǔzhǐ dòu hěn 特别 tèbié

    - Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 别学 biéxué 哥哥 gēge 天天 tiāntiān 打游戏 dǎyóuxì

    - Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.

  • - 为什么 wèishíme 要拉上 yàolāshàng 别人 biérén

    - Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?

  • - 别拿人 biénárén 取笑 qǔxiào

    - đừng lấy người khác ra làm trò cười.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 妹妹 mèimei 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 美术 měishù

    - Em gái tôi rất thích mỹ thuật.

  • - 妹妹 mèimei zhā de 辫子 biànzi 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - 别摩着 biémózhe

    - Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.

  • - 这株 zhèzhū 牡丹 mǔdan de 花朵 huāduǒ 特别 tèbié

    - bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.

  • - shí 心情 xīnqíng 特别 tèbié hǎo

    - Lúc này tâm trạng rất tốt.

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - 奶奶 nǎinai 特别 tèbié 溺爱 nìài 孙子 sūnzi

    - Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.

  • - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • - kuài 一点 yìdiǎn ba bié 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de le

    - anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.

  • - 我婆 wǒpó duì 特别 tèbié hǎo

    - Mẹ chồng đối với tôi rất tốt.

  • - 外婆 wàipó duì 特别 tèbié 疼爱 téngài

    - Bà ngoại rất yêu thương tôi.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别

Hình ảnh minh họa cho từ 别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao