Hán tự: 别
Đọc nhanh: 别 (biệt). Ý nghĩa là: phân ly; chia lìa; xa cách; chia ly; biệt ly, phân tách; phân biệt; chia ra, cắm; giắt; cài; chốt; gài; kẹt. Ví dụ : - 我们明天就要别离了。 Ngày mai chúng ta phải chia tay rồi.. - 久别重逢真是开心。 Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.. - 他能识别出不同的声音。 Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.
Ý nghĩa của 别 khi là Động từ
✪ phân ly; chia lìa; xa cách; chia ly; biệt ly
分离
- 我们 明天 就要 别离 了
- Ngày mai chúng ta phải chia tay rồi.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
✪ phân tách; phân biệt; chia ra
区分; 区别
- 他 能 识别 出 不同 的 声音
- Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.
- 请 辨别 这 两种 颜色 的 差异
- Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.
✪ cắm; giắt; cài; chốt; gài; kẹt
插住; 用东西卡住
- 皮带 上别 着 一支 枪
- Trên thắt lưng có gài một khẩu súng.
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
✪ cài; kẹp; đính; ghim; cặp
用别针等把另一样东西附着或固定在纸、布等物体上
- 把 两张 发票 别 在 一起
- Kẹp hai hoá đơn lại với nhau.
- 胸前 别 着 一朵 红花
- Trước ngực cài một đoá hồng.
✪ quay; chuyển biến; xoay chuyển; chuyển động
转动;转变
- 这个 人 的 脾气 别 不 过来
- Tính tình người này không thể thay đổi được
- 她 把头 别 了 过去
- Cô ấy đã quay đầu đi.
✪ chặn; ngáng
用腿、车等横插过去,把对方绊倒或使不能前进
- 我 把 他 别 了 个 跟头
- Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.
- 他 用 自行车 把 我 的 车别 住 了
- Anh ta đã dùng xe đạp để chặn xe của tôi.
Ý nghĩa của 别 khi là Đại từ
✪ khác; cái khác
另外
- 他 有 一个 别名
- Anh ấy có một biệt danh.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 还有 别的 颜色 吗 ?
- Còn có màu khác không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 别 khi là Danh từ
✪ sự khác biệt
差别
- 他们 的 能力 天壤之别
- Năng lực của họ khác nhau một trời một vực.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
✪ thứ; loại; hạng; phái
类别
- 请 填写 您 的 性别
- Mời ngài điền giới tính của mình.
- 他 的 职别 是 什么 ?
- Chức vụ của anh ta là gì?
✪ họ Biệt
姓
- 我 姓别
- Tôi họ Biệt.
Ý nghĩa của 别 khi là Tính từ
✪ đặc biệt; độc đáo
特别
- 这 道菜 的 味道 很 特别
- Hương vị của món ăn này rất đặc biệt.
- 你 的 帽子 十分 别致 , 真 好看
- Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.
✪ chữ sai; chữ đọc sai; chữ viết sai
指错读或错写成另外的
- 你 有没有 发现 别字 ?
- Bạn có phát hiện chữ sai không?
- 老师 指出 了 别字
- Giáo viên đã chỉ ra chữ sai.
Ý nghĩa của 别 khi là Phó từ
✪ đừng; chớ; không được (biểu thị cấm đoán hoặc can ngăn)
表示禁止或劝阻,跟''不要''的意思相同
- 你别 走 , 在 这儿 住 两天 吧
- Anh đừng đi, hãy ở lại đây vài hôm nữa.
- 大家 都 很 严肃 , 别 开玩笑
- Mọi người đều nghiêm túc, đừng đùa.
✪ đừng; chớ (biểu thị nhắc nhở)
提醒对方注意不好的事情可能会发生
- 多 穿 点儿 , 别 感冒 了
- Mặc nhiều một chút, đừng để bị ốm.
- 今天 可别 再 忘 了 带 钥匙
- Hôm nay đừng quên đem chìa khóa nữa nhé.
✪ hẳn là; chắc là; có lẽ; hay là
表示揣测,通常跟''是''字合用(所揣测的事情,往往是自己所不愿意的)
- 他别 是 生病 了 吧 ?
- Chẳng lẽ anh ấy lại bị bệnh rồi?
- 别是 出 什么 事 了 吧
- Lẽ nào xảy ra chuyện gì rồi sao?
So sánh, Phân biệt 别 với từ khác
✪ 别的 vs 别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 我婆 对 我 特别 好
- Mẹ chồng đối với tôi rất tốt.
- 外婆 对 我 特别 疼爱
- Bà ngoại rất yêu thương tôi.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›