Đọc nhanh: 分隔 (phân cách). Ý nghĩa là: ngăn; ngăn cách; ngăn ra, tách biệt. Ví dụ : - 夫妻分隔两地 vợ chồng ngăn cách hai nơi.. - 垒了一道墙,把一间房子分隔成两间。 xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.. - 把一间房分隔成两间。 ngăn gian nhà ra làm đôi.
Ý nghĩa của 分隔 khi là Động từ
✪ ngăn; ngăn cách; ngăn ra, tách biệt
在中间隔断
- 夫妻 分隔 两地
- vợ chồng ngăn cách hai nơi.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 把 一间 房 分隔 成 两间
- ngăn gian nhà ra làm đôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分隔
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 夫妻 分隔 两地
- vợ chồng ngăn cách hai nơi.
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 横栏 分隔 了 两 区域
- Cầu thang cắt ngang chia hai khu vực.
- 每隔 五分钟 发车 一次
- cách năm phút thì có một chuyến xuất phát.
- 把 一间 房 分隔 成 两间
- ngăn gian nhà ra làm đôi.
- 英吉利海峡 把 英法 两 国 分隔 开来
- eo biển Anh-Pháp tách biệt hai quốc gia Anh và Pháp.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分隔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分隔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
隔›