Đọc nhanh: 独家开设的分号 (độc gia khai thiết đích phân hiệu). Ý nghĩa là: Độc quyền công ty mở chi nhánh.
Ý nghĩa của 独家开设的分号 khi là Tính từ
✪ Độc quyền công ty mở chi nhánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独家开设的分号
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 我们 分开 是 率 老天 的 旨意
- Mình xa nhau là thuận theo ý trời.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 圭 的 设计 很 独特
- Thiết kế của ngọc khuê rất độc đáo.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 那 是 英国皇家海军 天马 号 的 饰 纹
- Đó là đỉnh của HMS Pegasus.
- 国家 建设 的 蓝图
- bản kế hoạch kiến thiết đất nước.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 山村 的 人家 住 得 很 分散
- nhà cửa trong thôn rất tản mác.
- 花开 是 春天 的 信号
- Hoa nở là tín hiệu của mùa xuân.
- 他 设计 的 家具 款式 非常 独特
- Phong cách nội thất do anh thiết kế rất độc đáo.
- 贵府 的 设计 十分 独特
- Thiết kế của quý phủ rất độc đáo.
- 这家 商行 开设 了 两家 分店
- Cửa hàng này đã mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 她们 分担 家庭 的 日常 开支
- Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
- 这家 商行 去年 又 开设 了 两家 分店
- cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独家开设的分号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独家开设的分号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
号›
家›
开›
独›
的›
设›