独家开设的分号 Dújiā kāishè de fēn hào

Từ hán việt: 【độc gia khai thiết đích phân hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "独家开设的分号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc gia khai thiết đích phân hiệu). Ý nghĩa là: Độc quyền công ty mở chi nhánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 独家开设的分号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 独家开设的分号 khi là Tính từ

Độc quyền công ty mở chi nhánh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独家开设的分号

  • - 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng 自己 zìjǐ de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.

  • - 国泰 guótài 堂新开 tángxīnkāi le 一家 yījiā 分店 fēndiàn

    - Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.

  • - tǐng ér ( 只开 zhǐkāi 一朵花 yīduǒhuā de 花梗 huāgěng )

    - cuống hoa một đoá

  • - 我们 wǒmen 分开 fēnkāi shì 老天 lǎotiān de 旨意 zhǐyì

    - Mình xa nhau là thuận theo ý trời.

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā 百分之九十 bǎifēnzhījiǔshí de 地方 dìfāng dōu shì 温带 wēndài

    - 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.

  • - guī de 设计 shèjì hěn 独特 dútè

    - Thiết kế của ngọc khuê rất độc đáo.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 有近 yǒujìn 百年 bǎinián 历史 lìshǐ de 老字号 lǎozìhào

    - đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • - shì 英国皇家海军 yīngguóhuángjiāhǎijūn 天马 tiānmǎ hào de shì wén

    - Đó là đỉnh của HMS Pegasus.

  • - 国家 guójiā 建设 jiànshè de 蓝图 lántú

    - bản kế hoạch kiến thiết đất nước.

  • - 人们 rénmen 挖开 wākāi 半个 bànge 路面 lùmiàn 铺设 pūshè xīn de 煤气管道 méiqìguǎndào

    - Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.

  • - 山村 shāncūn de 人家 rénjiā zhù hěn 分散 fēnsǎn

    - nhà cửa trong thôn rất tản mác.

  • - 花开 huākāi shì 春天 chūntiān de 信号 xìnhào

    - Hoa nở là tín hiệu của mùa xuân.

  • - 设计 shèjì de 家具 jiājù 款式 kuǎnshì 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Phong cách nội thất do anh thiết kế rất độc đáo.

  • - 贵府 guìfǔ de 设计 shèjì 十分 shífēn 独特 dútè

    - Thiết kế của quý phủ rất độc đáo.

  • - 这家 zhèjiā 商行 shāngháng 开设 kāishè le 两家 liǎngjiā 分店 fēndiàn

    - Cửa hàng này đã mở thêm hai chi nhánh nữa.

  • - 她们 tāmen 分担 fēndān 家庭 jiātíng de 日常 rìcháng 开支 kāizhī

    - Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.

  • - 他们 tāmen 分担 fēndān le 家庭 jiātíng de 各种 gèzhǒng 开支 kāizhī

    - Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.

  • - 这家 zhèjiā 商行 shāngháng 去年 qùnián yòu 开设 kāishè le 两家 liǎngjiā 分店 fēndiàn

    - cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 独家开设的分号

Hình ảnh minh họa cho từ 独家开设的分号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独家开设的分号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao