Đọc nhanh: 打出手 (đả xuất thủ). Ý nghĩa là: đánh võ; múa võ (hoặc nhào lộn trên sân khấu), đánh nhau. Ví dụ : - 大打出手。 đánh nhau dữ dội.
Ý nghĩa của 打出手 khi là Động từ
✪ đánh võ; múa võ (hoặc nhào lộn trên sân khấu)
戏曲演武打时,以一个角色为中心,互相投掷和传递武器也说过家伙
✪ đánh nhau
指动手打架
- 大打出手
- đánh nhau dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打出手
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 打 不 还手
- đánh không đánh lại
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
- 出手不凡
- xuất thủ phi phàm
- 出海打鱼
- ra biển đánh cá.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 按 原价 打 八折 出售
- bán giảm giá 20 % theo giá gốc.
- 这个 手机 打 八折 给 你 吧
- Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 打手势
- huơ tay
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 门把手 被 他们 打断 了
- Tay nắm cửa bị họ đánh gãy.
- 大打出手
- đánh nhau dữ dội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打出手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打出手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
手›
打›