Đọc nhanh: 伸出援手 (thân xuất viện thủ). Ý nghĩa là: Giang rộng cánh tay. Ví dụ : - 对于遇到困难的人,我们应该伸出援手。 Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.
Ý nghĩa của 伸出援手 khi là Từ điển
✪ Giang rộng cánh tay
- 对于 遇到困难 的 人 我们 应该 伸出 援手
- Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸出援手
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 我 伸手 拿 我 的 玻璃杯
- Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 路 人 施以援 手
- Người qua đường ra tay giúp đỡ.
- 我们 立即 出发 去 救援
- Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 你 不该 伸手 干涉 我 的 决定
- Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 一 伸手 把 他 撴 住
- Giơ tay túm lấy nó.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 她 把手 伸进 袋里 拿 东西
- Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 他 朝 我 伸出手
- Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
- 对于 遇到困难 的 人 我们 应该 伸出 援手
- Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伸出援手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伸出援手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伸›
出›
手›
援›