Đọc nhanh: 拿出手 (nã xuất thủ). Ý nghĩa là: không thích hợp để được nhìn thấy trong công ty, không có mặt.
Ý nghĩa của 拿出手 khi là Động từ
✪ không thích hợp để được nhìn thấy trong công ty
not fit to be seen in company
✪ không có mặt
not presentable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿出手
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 哎呀 你 把 史努比 拿 出来 了
- Này, bạn đã có Snoopy ra ngoài.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 出手不凡
- xuất thủ phi phàm
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 我 伸手 拿 我 的 玻璃杯
- Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.
- 我 拿出 了 我 所有 的 耐心
- Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 他 把 手机 拿走 了
- Anh ấy cầm điện thoại đi rồi.
- 她 把手 伸进 袋里 拿 东西
- Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.
- 随手 帮 我 把 那本书 拿上来
- Tiện tay cầm quyển sách đó lên giúp tôi với.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 他 从 褚里 拿出 手机
- Anh ấy lấy điện thoại ra từ túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿出手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿出手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
手›
拿›