Đọc nhanh: 大打出手 (đại đả xuất thủ). Ý nghĩa là: vung tay; đánh đập tàn nhẫn.
Ý nghĩa của 大打出手 khi là Thành ngữ
✪ vung tay; đánh đập tàn nhẫn
打出手为戏曲用语,指武打技术现在常用来形容打人逞凶或聚众斗殴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大打出手
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 她 痛得 大声 叫 出声
- Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
- 打 不 还手
- đánh không đánh lại
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
- 出手不凡
- xuất thủ phi phàm
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 出海打鱼
- ra biển đánh cá.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 这 篇文章 出自 大手笔
- Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 大打出手
- đánh nhau dữ dội.
- 到底 是 个 大 老板 , 出手 就是 大方
- Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.
- 要 从小 诗人 那儿 榨 出钱 来 , 得 施行 一次 大 手术
- Để kiếm tiền từ nhà thơ nhỏ, cần thực hiện một ca phẫu thuật lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大打出手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大打出手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
大›
手›
打›