降温 jiàngwēn

Từ hán việt: 【giáng ôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "降温" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáng ôn). Ý nghĩa là: hạ nhiệt; giảm nhiệt; hạ nhiệt độ, nhiệt độ giảm; nhiệt độ hạ thấp, giảm; giảm nhiệt; nguội lạnh (nhiệt huyết). Ví dụ : - 。 Chúng ta cần hạ nhiệt độ.. - 。 Điều hòa có thể giúp hạ nhiệt.. - 5℃ Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 降温 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 降温 khi là Động từ

hạ nhiệt; giảm nhiệt; hạ nhiệt độ

使温度下降

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 降温 jiàngwēn

    - Chúng ta cần hạ nhiệt độ.

  • - 空调 kōngtiáo 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 降温 jiàngwēn

    - Điều hòa có thể giúp hạ nhiệt.

nhiệt độ giảm; nhiệt độ hạ thấp

气温下降

Ví dụ:
  • - 今晚 jīnwǎn 预计 yùjì 降温 jiàngwēn 5

    - Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.

  • - zhè zhōu 气温 qìwēn 降温 jiàngwēn 很快 hěnkuài

    - Nhiệt độ trong tuần này giảm rất nhanh.

giảm; giảm nhiệt; nguội lạnh (nhiệt huyết)

比喻热情减退或发展势头减弱

Ví dụ:
  • - de 兴趣 xìngqù 逐渐 zhújiàn 降温 jiàngwēn

    - Sự quan tâm của anh ấy đang dần nguội lạnh.

  • - 两人 liǎngrén de 关系 guānxì 逐渐 zhújiàn 降温 jiàngwēn

    - Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降温

  • - 温度 wēndù 幅度 fúdù 降低 jiàngdī le

    - Biên độ nhiệt độ đã giảm.

  • - 温度 wēndù 降到 jiàngdào 十度 shídù

    - Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.

  • - 降温 jiàngwēn 警报 jǐngbào

    - báo động rét.

  • - 蒸发 zhēngfā 溶解 róngjiě de 过程 guòchéng 常有 chángyǒu 温度 wēndù 下降 xiàjiàng de 现象 xiànxiàng 伴同 bàntóng 发生 fāshēng

    - quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ

  • - 空调 kōngtiáo 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 降温 jiàngwēn

    - Điều hòa có thể giúp hạ nhiệt.

  • - 气温 qìwēn chéng 下降 xiàjiàng 趋势 qūshì

    - Nhiệt độ có xu hướng giảm.

  • - zhè zhōu 气温 qìwēn 降温 jiàngwēn 很快 hěnkuài

    - Nhiệt độ trong tuần này giảm rất nhanh.

  • - 防暑降温 fángshǔjiàngwēn

    - hạ nhiệt để phòng nóng bức.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 降温 jiàngwēn

    - Chúng ta cần hạ nhiệt độ.

  • - 气温 qìwēn 骤然 zhòurán 下降 xiàjiàng

    - Nhiệt độ đột ngột giảm xuống.

  • - 气温 qìwēn 急剧下降 jíjùxiàjiàng

    - Nhiệt độ tụt xuống nhanh chóng.

  • - 温度 wēndù 正在 zhèngzài 降下来 jiàngxiàlai

    - Nhiệt độ đang giảm xuống.

  • - 降温 jiàngwēn 设备 shèbèi 已经 yǐjīng 装置 zhuāngzhì hǎo le

    - Thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong.

  • - 降低 jiàngdī 温度 wēndù 隔绝 géjué 空气 kōngqì shì 灭火 mièhuǒ de 根本 gēnběn 方法 fāngfǎ

    - hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.

  • - de 兴趣 xìngqù 逐渐 zhújiàn 降温 jiàngwēn

    - Sự quan tâm của anh ấy đang dần nguội lạnh.

  • - 播送 bōsòng 大风 dàfēng 降温 jiàngwēn 消息 xiāoxi

    - phát tin thời tiết hạ nhiệt độ, có gió lớn.

  • - de 体温 tǐwēn jiàng 下不来 xiàbùlái

    - Cô ấy không thể làm giảm nhiệt độ cơ thể.

  • - 温度 wēndù 骤降 zhòujiàng 预兆 yùzhào 寒流 hánliú 到来 dàolái

    - Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.

  • - 今晚 jīnwǎn 预计 yùjì 降温 jiàngwēn 5

    - Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.

  • - 秋天 qiūtiān lái le 温度 wēndù 开始 kāishǐ 降低 jiàngdī le

    - Thu tới, nhiệt độ đã bắt đầu giảm dần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 降温

Hình ảnh minh họa cho từ 降温

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降温 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Xiáng , Xiàng
    • Âm hán việt: Giáng , Hàng
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLHEQ (弓中竹水手)
    • Bảng mã:U+964D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao