Đọc nhanh: 风凉 (phong lương). Ý nghĩa là: gió mát; thoáng mát; mát mẻ; mát dịu. Ví dụ : - 大家坐在风凉的地方休息。 mọi người ngồi chỗ gió mát nghỉ ngơi.
Ý nghĩa của 风凉 khi là Tính từ
✪ gió mát; thoáng mát; mát mẻ; mát dịu
有风而凉爽
- 大家 坐在 风凉 的 地方 休息
- mọi người ngồi chỗ gió mát nghỉ ngơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风凉
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 夜晚 的 风 很 凉快
- Gió vào ban đêm rất mát.
- 说 风凉话
- nói lời châm chọc
- 凉风习习
- gió mát rượi.
- 凉风 拂拂
- gió thổi nhè nhẹ; gió nồm hây hẩy
- 秋风 带来 凉爽
- Gió thu mang đến sự mát mẻ.
- 海风 让 天气 变得 凉爽
- Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.
- 别站 在 风口 上 小心 着凉
- Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 凉风 吹 来 爽快 极了
- Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.
- 这里 坐 着 正 迎风 , 很 凉爽
- ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 风中 带 着 秋天 的 凉意
- Gió mang theo cái lạnh của mùa thu.
- 大家 坐在 风凉 的 地方 休息
- mọi người ngồi chỗ gió mát nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风凉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风凉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
风›