Đọc nhanh: 作好准备 (tá hảo chuẩn bị). Ý nghĩa là: chuẩn bị đầy đủ.
Ý nghĩa của 作好准备 khi là Động từ
✪ chuẩn bị đầy đủ
to make adequate preparation; to prepare
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作好准备
- 新版 已 准备 好
- Bản mới đã được chuẩn bị xong.
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 我们 已 准备 好要 搬 到 新 办公室
- Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển đến văn phòng mới.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 准备 好 了 没有
- Đã chuẩn bị xong chưa.
- 你 准备 好了吗 ?
- Cậu đã sẵn sàng chưa?
- 你 没个 准备 好
- Bạn chưa chuẩn bị sẵn sàng.
- 夜宵 准备 好 了
- Bữa đêm chuẩn bị xong rồi.
- 我 早已 准备 好 了
- tôi đã chuẩn bị từ lâu.
- 我们 好好 准备 考试
- Chúng tôi chuẩn bị cẩn thận cho kỳ thi.
- 考试 难 , 还好 准备 好 了
- Đề thi khó, may mà chuẩn bị tốt.
- 我们 做作业 去 准备 考试
- Chúng tôi làm bài tập để chuẩn bị kỳ thi.
- 考试 很难 , 好 在 我 准备充分
- Kỳ thi rất khó, may mà tôi chuẩn bị kỹ.
- 我们 需要 准备 好 材料
- Tôi cần chuẩn bị tốt tài liệu.
- 宣传材料 已经 准备 好 了
- Tài liệu quảng bá đã sẵn sàng rồi.
- 准备 好 材料 , 以便 进行 评审
- Chuẩn bị tài liệu để tiến hành đánh giá.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 在 出访 外国 之前 要 做好 许多 准备 工作
- Trước khi đi công du nước ngoài, cần phải chuẩn bị rất nhiều công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作好准备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作好准备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
准›
备›
好›