银行准备 Yínháng zhǔnbèi

Từ hán việt: 【ngân hành chuẩn bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "银行准备" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngân hành chuẩn bị). Ý nghĩa là: Dự trữ của ngân hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 银行准备 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 银行准备 khi là Danh từ

Dự trữ của ngân hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行准备

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 船只 chuánzhī zhèng 准备 zhǔnbèi 进口 jìnkǒu dào 港口 gǎngkǒu

    - Tàu đang chuẩn bị vào cảng.

  • - zhè shì de 银行卡 yínhángkǎ

    - Đây là thẻ ngân hàng của tôi.

  • - de 银行卡 yínhángkǎ diū le

    - Thẻ ngân hàng của tôi mất rồi.

  • - xiàng 银行 yínháng 缴纳 jiǎonà 贷款 dàikuǎn 利息 lìxī

    - Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.

  • - 车上 chēshàng 准备 zhǔnbèi le 备用轮胎 bèiyònglúntāi

    - Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.

  • - 该国 gāiguó zhèng 进行 jìnxíng 备战 bèizhàn 准备 zhǔnbèi 打仗 dǎzhàng

    - Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.

  • - 准备 zhǔnbèi hǎo 材料 cáiliào 以便 yǐbiàn 进行 jìnxíng 评审 píngshěn

    - Chuẩn bị tài liệu để tiến hành đánh giá.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 进行 jìnxíng 表决 biǎojué

    - Chúng tôi chuẩn bị tiến hành biểu quyết.

  • - 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi hǎo le 行装 xíngzhuāng

    - Tôi đã chuẩn bị hành trang xong rồi.

  • - 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 面试 miànshì 准备 zhǔnbèi

    - Cô ấy dự định chuẩn bị cho buổi phỏng vấn.

  • - 张某 zhāngmǒu 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 旅行 lǚxíng

    - Trương Mỗ đang chuẩn bị đi du lịch.

  • - de 行李 xínglǐ 准备 zhǔnbèi hěn 齐全 qíquán

    - Hành lý của cô ấy được chuẩn bị rất đầy đủ.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 前往 qiánwǎng 北京 běijīng 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi chuẩn bị đi Bắc Kinh du lịch.

  • - 自行 zìxíng 准备 zhǔnbèi le 晚餐 wǎncān

    - Tôi tự mình chuẩn bị bữa tối.

  • - 我们 wǒmen yào wèi 旅行 lǚxíng 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi

    - Chúng ta cần phải chuẩn bị tốt cho chuyến đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 银行准备

Hình ảnh minh họa cho từ 银行准备

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银行准备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngân
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVAV (人女日女)
    • Bảng mã:U+94F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao