Đọc nhanh: 热身 (nhiệt thân). Ý nghĩa là: Khởi động. Ví dụ : - 国足热身赛踢平叙利亚 Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
Ý nghĩa của 热身 khi là Động từ
✪ Khởi động
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热身
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 热门 剧集 现在 化身 热门 桌游
- Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 恒星 本身 发光 发热
- hằng tinh tự phát sáng và toả nhiệt.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 我 需要 杯 热茶 暖 暖 身子
- Tôi cần một ít trà nóng để làm ấm người.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 天气 太热 , 身上 直 淌汗
- Trời nóng quá, mồ hôi cứ tuôn ra.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
- 健身房 外面 很 热
- Bên ngoài phòng gym rất nóng.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm热›
身›