写字台 xiězìtái

Từ hán việt: 【tả tự thai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "写字台" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả tự thai). Ý nghĩa là: bàn làm việc (thường có nhiều ngăn kéo, có khi có cả tủ). Ví dụ : - ? Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?. - 。 Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.. - 。 Tôi cần một bàn làm việc mới.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 写字台 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 写字台 khi là Danh từ

bàn làm việc (thường có nhiều ngăn kéo, có khi có cả tủ)

办公、写字等用的桌子,一般有几个抽屉,有的还带小柜子

Ví dụ:
  • - shuí 应许 yīngxǔ 写字台 xiězìtái 搬走 bānzǒu de

    - Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?

  • - 写字台 xiězìtái 上放 shàngfàng zhe 一盏 yīzhǎn 台灯 táidēng

    - Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 写字台 xiězìtái

    - Tôi cần một bàn làm việc mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写字台

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - xiě hěn 匀称 yúnchèn

    - chữ viết rất đều

  • - 写毛笔字 xiěmáobǐzì 时要 shíyào 顿笔 dùnbǐ

    - Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.

  • - 书写 shūxiě 汉字 hànzì 需要 xūyào 练习 liànxí

    - Viết chữ Hán cần phải luyện tập.

  • - xiě 白字 báizì

    - Viết sai rồi.

  • - xiě le 一张 yīzhāng 字据 zìjù

    - viết chứng từ.

  • - 写字 xiězì luò 一笔 yībǐ

    - Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.

  • - 一笔一画 yībǐyīhuà 认真 rènzhēn xiě 名字 míngzi

    - Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.

  • - 写下 xiěxià le 一列 yīliè 数字 shùzì

    - Anh ấy viết xuống một dãy số.

  • - de xiě hěn 一般 yìbān

    - Chữ của tôi viết rất bình thường.

  • - míng 帖子 tiězǐ shàng xiě le de 名字 míngzi

    - Trên danh thiếp có viết tên của tôi.

  • - xiě zài 格儿 géér

    - Viết chữ trong ô vuông kẻ.

  • - de xiě 不成 bùchéng 个儿 gèér

    - chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.

  • - tiān de 草写 cǎoxiě shì 什么样 shénmeyàng ér

    - chữ "Thiên" viết thảo ra sao?

  • - xiě de xiàng 一边 yībiān 儿侧 ércè wāi

    - Chữ cô ấy viết lệch về một bên.

  • - 收到 shōudào 款子 kuǎnzi 写个 xiěgè 字儿 zìér gěi

    - Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.

  • - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.

  • - 写字台 xiězìtái 上放 shàngfàng zhe 一盏 yīzhǎn 台灯 táidēng

    - Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.

  • - shuí 应许 yīngxǔ 写字台 xiězìtái 搬走 bānzǒu de

    - Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?

  • - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 写字台 xiězìtái

    - Tôi cần một bàn làm việc mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 写字台

Hình ảnh minh họa cho từ 写字台

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写字台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao