Đọc nhanh: 冒失鬼 (mạo thất quỷ). Ý nghĩa là: nóng tính, người liều lĩnh.
Ý nghĩa của 冒失鬼 khi là Danh từ
✪ nóng tính
hothead
✪ người liều lĩnh
reckless person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒失鬼
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 冒失鬼
- thằng liều lĩnh.
- 说话 不要 太 冒失
- nói năng chớ nên quá liều lĩnh.
- 这样 做 太 冒失 了
- Làm như vậy quá liều lĩnh.
- 他 说话 有点 冒失
- Anh ấy nói chuyện hơi liều lĩnh.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冒失鬼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒失鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冒›
失›
鬼›