Đọc nhanh: 冒失败的风险 (mạo thất bại đích phong hiểm). Ý nghĩa là: Có nguy cơ thất bại.
Ý nghĩa của 冒失败的风险 khi là Danh từ
✪ Có nguy cơ thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒失败的风险
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 失败 是 不可避免 的
- Thất bại là điều không thể tránh khỏi.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 惨重 的 失败
- thất bại nặng nề
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 失败 原因 的 所在
- Chỗ tồn tại nguyên nhân của sự thất bại.
- 她 尝过 失败 的 痛苦
- Cô ấy đã trải qua nỗi đau của thất bại.
- 去 经验 失败 的 痛苦
- Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 这件 事 失败 的 可能 不小
- Khả năng việc này thất bại không nhỏ.
- 美国 与 欧盟 官员 会谈 的 失败
- Cuộc đàm phán giữa các quan chức Mỹ và EU đã thất bại.
- 报馆 老板 没 能 挽救 该报 的 失败
- Chủ báo không thể cứu vãn sự thất bại của tờ báo này.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冒失败的风险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒失败的风险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冒›
失›
的›
败›
险›
风›