Đọc nhanh: 再活化假说 (tái hoạt hoá giả thuyết). Ý nghĩa là: giả thuyết kích hoạt lại.
Ý nghĩa của 再活化假说 khi là Danh từ
✪ giả thuyết kích hoạt lại
reactivation hypothesis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再活化假说
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 玛丽 说 她 来 例假 了
- Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.
- 探探 风势 再说
- thăm dò tình thế rồi hãy nói.
- 别 再 捂 藏 着 不 说
- Đừng có che giấu nữa mà không nói.
- 我们 见了面 再 慢慢说
- Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 假期 生活 好玩
- Cuộc sống kỳ nghỉ vui vẻ.
- 得 了 , 别 再说 了
- Được rồi, đừng nói nữa.
- 好 了 , 不要 再说 了
- Được rồi, đừng nói nữa.
- 等 他 吃完饭 再说
- Đợi anh ấy ăn xong thì nói.
- 激活 细胞 的 再生 功能
- Kích hoạt chức năng tái sinh của tế bào.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 他 说 的话 我 听够 了 , 不想 再 听
- Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 安上 了 假牙 以后 , 他 说话 不再 漏风 了
- sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再活化假说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再活化假说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
再›
化›
活›
说›