复述 fùshù

Từ hán việt: 【phục thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复述" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục thuật). Ý nghĩa là: nhắc lại, kể lại; kể chuyện; tường thuật (phương pháp dạy học). Ví dụ : - 。 Anh ấy đã nhắc lại câu trả lời của cô ấy.. - 。 Anh ấy nhắc lại đề nghị của cô ấy.. - 。 Cô ấy bảo tôi nhắc lại câu hỏi này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复述 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 复述 khi là Động từ

nhắc lại

重说一遍

Ví dụ:
  • - 复述 fùshù le de 回答 huídá

    - Anh ấy đã nhắc lại câu trả lời của cô ấy.

  • - 复述 fùshù le de 建议 jiànyì

    - Anh ấy nhắc lại đề nghị của cô ấy.

  • - ràng 复述 fùshù 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Cô ấy bảo tôi nhắc lại câu hỏi này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kể lại; kể chuyện; tường thuật (phương pháp dạy học)

语文教学上指学生把读物的内容用自己的话说出来; 是教学方法之一

Ví dụ:
  • - 复述 fùshù le 这个 zhègè 故事 gùshì

    - Anh ấy đã tường thuật lại câu chuyện này.

  • - 复述 fùshù 课文 kèwén 要点 yàodiǎn

    - Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.

  • - 学生 xuésheng 复述 fùshù le 内容 nèiróng

    - Học sinh đã kể lại nội dung.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复述

  • - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 呜咽 wūyè zhe 叙述 xùshù 自己 zìjǐ 悲哀 bēiāi de 身世 shēnshì

    - Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - 反复 fǎnfù 咏叹 yǒngtàn

    - ngâm đi ngâm lại nhiều lần.

  • - 埃德 āidé hái 没有 méiyǒu 回复 huífù

    - Chưa có phản hồi từ Ed.

  • - 及时 jíshí 复信 fùxìn

    - thư trả lời đúng lúc

  • - 如上所述 rúshàngsuǒshù

    - như đã kể trên.

  • - 复旧如初 fùjiùrúchū

    - khôi phục lại như ban đầu

  • - 反对 fǎnduì 复活 fùhuó 军国主义 jūnguózhǔyì

    - phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.

  • - 健康 jiànkāng 尚未 shàngwèi 恢复 huīfù

    - Sức khoẻ chưa hồi phục.

  • - 已经 yǐjīng 康复 kāngfù le

    - Anh ấy đã khỏi bệnh rồi.

  • - 复述 fùshù 课文 kèwén 要点 yàodiǎn

    - Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.

  • - 学生 xuésheng 复述 fùshù le 内容 nèiróng

    - Học sinh đã kể lại nội dung.

  • - 复述 fùshù le 这个 zhègè 故事 gùshì

    - Anh ấy đã tường thuật lại câu chuyện này.

  • - 复述 fùshù le de 建议 jiànyì

    - Anh ấy nhắc lại đề nghị của cô ấy.

  • - 复述 fùshù le de 回答 huídá

    - Anh ấy đã nhắc lại câu trả lời của cô ấy.

  • - ràng 复述 fùshù 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Cô ấy bảo tôi nhắc lại câu hỏi này.

  • - 复述 fùshù de 时候 shíhou 不必 bùbì 苛求 kēqiú 完美 wánměi

    - Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复述

Hình ảnh minh họa cho từ 复述

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thuật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJC (卜戈十金)
    • Bảng mã:U+8FF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao