Đọc nhanh: 复述 (phục thuật). Ý nghĩa là: nhắc lại, kể lại; kể chuyện; tường thuật (phương pháp dạy học). Ví dụ : - 他复述了她的回答。 Anh ấy đã nhắc lại câu trả lời của cô ấy.. - 他复述了她的建议。 Anh ấy nhắc lại đề nghị của cô ấy.. - 她让我复述这个问题。 Cô ấy bảo tôi nhắc lại câu hỏi này.
Ý nghĩa của 复述 khi là Động từ
✪ nhắc lại
重说一遍
- 他 复述 了 她 的 回答
- Anh ấy đã nhắc lại câu trả lời của cô ấy.
- 他 复述 了 她 的 建议
- Anh ấy nhắc lại đề nghị của cô ấy.
- 她 让 我 复述 这个 问题
- Cô ấy bảo tôi nhắc lại câu hỏi này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kể lại; kể chuyện; tường thuật (phương pháp dạy học)
语文教学上指学生把读物的内容用自己的话说出来; 是教学方法之一
- 他 复述 了 这个 故事
- Anh ấy đã tường thuật lại câu chuyện này.
- 他 复述 课文 要点
- Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.
- 学生 复述 了 内容
- Học sinh đã kể lại nội dung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复述
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 如上所述
- như đã kể trên.
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 他 已经 康复 了
- Anh ấy đã khỏi bệnh rồi.
- 他 复述 课文 要点
- Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.
- 学生 复述 了 内容
- Học sinh đã kể lại nội dung.
- 他 复述 了 这个 故事
- Anh ấy đã tường thuật lại câu chuyện này.
- 他 复述 了 她 的 建议
- Anh ấy nhắc lại đề nghị của cô ấy.
- 他 复述 了 她 的 回答
- Anh ấy đã nhắc lại câu trả lời của cô ấy.
- 她 让 我 复述 这个 问题
- Cô ấy bảo tôi nhắc lại câu hỏi này.
- 复述 的 时候 也 不必 苛求 完美
- Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复述
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
述›