bīng

Từ hán việt: 【binh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (binh). Ý nghĩa là: vũ khí; binh khí, quân đội; quân; quân nhân; chiến sĩ, người lính; binh nhì. Ví dụ : - 。 Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.. - 。 Loại vũ khí này bây giờ rất phổ biến.. - 。 Các chiến sĩ đang đứng gác ở biên cương.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vũ khí; binh khí

兵器;武器

Ví dụ:
  • - 收集 shōují le 很多 hěnduō 古代 gǔdài de bīng

    - Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.

  • - 这种 zhèzhǒng bīng 现在 xiànzài hěn 普遍 pǔbiàn

    - Loại vũ khí này bây giờ rất phổ biến.

quân đội; quân; quân nhân; chiến sĩ

军队;军人

Ví dụ:
  • - 士兵 shìbīng men zài 边疆 biānjiāng 站岗 zhàngǎng

    - Các chiến sĩ đang đứng gác ở biên cương.

  • - shì 一名 yīmíng 勇敢 yǒnggǎn de bīng

    - Anh ấy là một quân nhân dũng cảm.

người lính; binh nhì

军队中的最基层成员

Ví dụ:
  • - 那位 nàwèi bīng de 故事 gùshì 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.

  • - 很多 hěnduō bīng 为了 wèile 保护 bǎohù 祖国 zǔguó 牺牲 xīshēng

    - Rất nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc.

quân cơ; việc binh; binh; quân sự; chiến tranh

关于军事或战争的

Ví dụ:
  • - duì 兵事 bīngshì hěn yǒu 研究 yánjiū

    - Anh ấy rất hiểu biết về quân sự.

  • - 这场 zhèchǎng 兵祸 bīnghuò gěi 人民 rénmín 带来 dàilái 灾难 zāinàn

    - Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.

quân tốt; con tốt (trong cờ vua)

棋子(国际象棋中)

Ví dụ:
  • - zǒu le 步兵 bùbīng

    - Anh ấy đi một nước quân tốt.

  • - de bīng bèi 吃掉 chīdiào le

    - Quân tốt của tôi bị ăn mất rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

兵 vs 战士

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 富国强兵 fùguóqiángbīng

    - nước giàu binh mạnh

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 服兵役 fúbīngyì

    - Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.

  • - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • - 士兵 shìbīng 屯守 túnshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 胜败 shèngbài bīng 家常事 jiāchángshì

    - thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh

  • - 兵家必争之地 bīngjiābìzhēngzhīdì

    - vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 征募 zhēngmù gèng duō 士兵 shìbīng

    - Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.

  • - bīng

    - thu quân.

  • - 陈兵 chénbīng

    - Bày binh.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 溃兵 kuìbīng

    - bại binh.

  • - 养兵千日 yǎngbīngqiānrì 用兵一时 yòngbīngyīshí

    - nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.

  • - 兵役法 bīngyìfǎ

    - luật nghĩa vụ quân sự

  • - 搬救兵 bānjiùbīng

    - chuyển viện binh.

  • - 工农兵 gōngnóngbīng

    - công nông binh

  • - 侦察兵 zhēnchábīng

    - lính trinh sát

  • - 阅兵式 yuèbīngshì

    - nghi thức duyệt binh

  • - 收集 shōují le 很多 hěnduō 古代 gǔdài de bīng

    - Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兵

Hình ảnh minh họa cho từ 兵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao