Đọc nhanh: 兵备道 (binh bị đạo). Ý nghĩa là: quan đặc trách chỉnh quân ở những vùng trọng yếu thời Minh.
✪ quan đặc trách chỉnh quân ở những vùng trọng yếu thời Minh
官名明制于各省重要地方设整饬兵备的道员清代沿置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵备道
- 子弟兵
- đội quân con em
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 整备 兵力
- chỉnh đốn và sắp đặt binh lực.
- 士兵 们 准备 开拔
- Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 士兵 们 配备 着 戈
- Các binh sĩ được trang bị giáo.
- 国王 召集 士兵 准备 战斗
- Nhà vua triệu tập binh lính chuẩn bị chiến đấu.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 士兵 们 正在 准备 邀击
- Các binh sĩ đang chuẩn bị phục kích.
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
- 准备 打道回府 吧
- Vậy là đã sẵn sàng về nhà.
- 她 准备 做 一道 新鲜 的 蔬菜 沙拉
- Cô ấy đang chuẩn bị làm món salad rau tươi ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵备道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵备道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
备›
道›