Từ hán việt: 【tuất.tốt.thốt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuất.tốt.thốt). Ý nghĩa là: binh; lính, sai dịch; tiểu tốt, quân tốt; con tốt. Ví dụ : - 。 Cô ấy là một người lính.. - 。 Binh lính trên chiến trường rất dũng cảm. - 。 Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

binh; lính

Ví dụ:
  • - shì 一名 yīmíng 兵卒 bīngzú

    - Cô ấy là một người lính.

  • - 战场 zhànchǎng shàng de 兵卒 bīngzú hěn 英勇 yīngyǒng

    - Binh lính trên chiến trường rất dũng cảm

sai dịch; tiểu tốt

差役

Ví dụ:
  • - 只是 zhǐshì 小小的 xiǎoxiǎode 走卒 zǒuzú

    - Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.

  • - 那个 nàgè 走卒 zǒuzú hěn 活泼 huópo

    - Sai dịch đó rất hoạt bát.

quân tốt; con tốt

在象棋中是一种棋子

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè zǒu hěn 巧妙 qiǎomiào

    - Con tốt này đi rất khéo léo.

  • - hěn 重视 zhòngshì 棋盘 qípán de

    - Anh ấy rất coi trọng quân tốt trọng bàn cờ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chết; mất

Ví dụ:
  • - 病卒 bìngzú le

    - Ông ấy bệnh chết rồi.

  • - de 生卒 shēngzú nián yuè shì 何时 héshí

    - Thời gian sinh và mất của anh ấy là khi nào?

kết thúc; hoàn tất; hết; xong

完毕;结束

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 卒业 zúyè le

    - Cuối cùng anh ấy cũng tốt nghiệp rồi.

  • - le

    - Tôi đọc xong rồi.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

cuối cùng

到底;终于

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen shèng 敌军 díjūn

    - Cuối cùng chúng tôi cũng thắng được quân địch.

  • - chéng

    - Tôi cuối cùng cũng thành công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 只是 zhǐshì 小小的 xiǎoxiǎode 走卒 zǒuzú

    - Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.

  • - 病卒 bìngzú le

    - Ông ấy bệnh chết rồi.

  • - 生卒 shēngzú nián 不详 bùxiáng

    - Năm sinh năm mất không rõ.

  • - 马前小卒 mǎqiánxiǎozú

    - kẻ đầy tớ; người lính hầu.

  • - shì 一名 yīmíng 兵卒 bīngzú

    - Cô ấy là một người lính.

  • - 这个 zhègè zǒu hěn 巧妙 qiǎomiào

    - Con tốt này đi rất khéo léo.

  • - 聊以卒岁 liáoyǐzúsuì

    - đành cố cho hết năm

  • - 将军 jiāngjūn duì 士卒 shìzú men 非常 fēicháng 关心 guānxīn

    - Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.

  • - le

    - Tôi đọc xong rồi.

  • - chéng

    - Tôi cuối cùng cũng thành công.

  • - dào zài

    - Cô ấy đột nhiên ngã xuống đất.

  • - 无名小卒 wúmíngxiǎozú

    - vô danh tiểu tốt.

  • - 兵卒 bīngzú men 包围 bāowéi 京城 jīngchéng 开始 kāishǐ 严禁 yánjìn 出入 chūrù

    - Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.

  • - shì 优秀 yōuxiù de 卫卒 wèizú

    - Anh ấy là người lính gác xuất sắc.

  • - 士卒 shìzú 仅万人 jǐnwànrén

    - Quân lính gần vạn người.

  • - yòng 自己 zìjǐ de duì le 对方 duìfāng de

    - Anh ấy đã dùng tốt của mình để đổi tốt của đối phương.

  • - 我们 wǒmen shèng 敌军 díjūn

    - Cuối cùng chúng tôi cũng thắng được quân địch.

  • - 终于 zhōngyú 卒业 zúyè le

    - Cuối cùng anh ấy cũng tốt nghiệp rồi.

  • - 那个 nàgè 走卒 zǒuzú hěn 活泼 huópo

    - Sai dịch đó rất hoạt bát.

  • - 贩夫走卒 fànfūzǒuzú ( 旧时 jiùshí 泛指 fànzhǐ 社会 shèhuì 地位 dìwèi 低下 dīxià de rén )

    - người có địa vị thấp trong xã hội

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卒

Hình ảnh minh họa cho từ 卒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Cù , Zú
    • Âm hán việt: Thốt , Tuất , Tốt
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YOOJ (卜人人十)
    • Bảng mã:U+5352
    • Tần suất sử dụng:Cao