Hán tự: 民
Đọc nhanh: 民 (dân.miên). Ý nghĩa là: nhân dân; người dân; dân, người; dân, dân gian. Ví dụ : - 他特为国为民做贡献。 Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.. - 他一心为民服务。 Anh ấy một lòng phục vụ nhân dân.. - 这里有不少回民呢。 Có rất nhiều người Hồi ở đây.
Ý nghĩa của 民 khi là Danh từ
✪ nhân dân; người dân; dân
人民
- 他特 为国为民 做 贡献
- Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.
- 他 一心 为民服务
- Anh ấy một lòng phục vụ nhân dân.
✪ người; dân
指某种人
- 这里 有 不少 回民 呢
- Có rất nhiều người Hồi ở đây.
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 他 是 勤劳 的 农民
- Anh ấy là một nông dân chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dân gian
民间的
- 她 喜欢 唱 优美 民歌
- Cô ấy thích hát dân ca.
- 这首 民歌 非常 动听
- Bài dân ca này rất hay.
✪ dân; dân dụng
非军人; 非军事的
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 那 家 民航 公司 很 知名
- Công ty hàng không dân dụng đó rất nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 村民 们 经常 一起 担水
- Dân làng thường cùng nhau gánh nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm民›