Hán tự: 将
Đọc nhanh: 将 (tướng.tương.thương). Ý nghĩa là: mang; xách; dìu (trong khoảng thời gian ngắn), bảo dưỡng; điều dưỡng, vừa... vừa; nửa.. nửa; bán... bán (dùng đôi). Ví dụ : - 他将老人过马路。 Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.. - 爸爸将奶奶坐下。 Bố dìu bà nội ngồi xuống.. - 定期将机器维护。 Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
Ý nghĩa của 将 khi là Phó từ
✪ mang; xách; dìu (trong khoảng thời gian ngắn)
搀扶; 领; 带
- 他 将 老人 过 马路
- Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
✪ bảo dưỡng; điều dưỡng
保养
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 认真 将 家具 保养
- Chăm chỉ bảo dưỡng đồ nội thất.
✪ vừa... vừa; nửa.. nửa; bán... bán (dùng đôi)
又; 且 (叠用)
- 这 心情 将 好 将 坏
- Tâm trạng này nửa tốt nửa xấu.
- 我们 对 结果 将信将疑
- Chúng tôi nửa tin nửa ngờ về kết quả.
Ý nghĩa của 将 khi là Động từ
✪ sinh sôi; sinh; đẻ (súc vật)
(牲畜) 繁殖; 生
- 将 羔
- Cừu non mới đẻ.
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
✪ làm việc; làm
做 (事)
- 她 将 计划 实施
- Cô ấy làm kế hoạch để triển khai.
- 我们 将 活动 开展
- Chúng tôi làm hoạt động triển khai.
✪ chiếu tướng
下象棋时攻击对方的''将''或''帅''
- 这 步棋 能 将帅
- Nước cờ này có thể đánh chiếu tướng.
- 直接 去 将 他帅
- Trực tiếp đi đánh tướng hắn.
✪ chỉ trích; nói khích
用言语刺激
- 你别 将 我 呀
- Bạn đừng khiêu khích tôi nhé.
- 她 常 将 别人
- Bạn đừng nói khích tôi nhé.
✪ sắp
将要
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 他 将 离开 这里
- Anh ấy sắp rời khỏi đây.
Ý nghĩa của 将 khi là Trợ từ
✪ tới; đến
用在动词和''进来、出去''等表示趋向的补语中间
- 你 将 水端 进来
- Bạn tới bưng nước vào trong.
- 她 将 花 抱出去
- Cô ấy đến ôm bông hoa ra ngoài.
Ý nghĩa của 将 khi là Giới từ
✪ lấy, đem (dùng trong thành ngữ, phương ngôn)
拿 (多见于成语或方言)
- 将功折罪
- Lấy công chuộc tội.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
✪ đem; lấy
把
- 将书放 桌上
- Đem sách đặt lên bàn,
- 将花 送给 她
- Lấy hoa tặng cho cô ấy.
Ý nghĩa của 将 khi là Danh từ
✪ họ Tương
姓
- 他 姓 将
- Anh ấy họ Tương.
- 我 的 朋友 姓 将
- Bạn của tôi họ Tương.
So sánh, Phân biệt 将 với từ khác
✪ 必将 vs 将
✪ 将 vs 即将 vs 将要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 拜 将
- Phong làm tướng.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 你别 将 我 呀
- Bạn đừng khiêu khích tôi nhé.
- 天兵天将
- thiên binh thiên tướng
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 她 为 自己 的 将来 感到 忧愁
- Cô ấy lo âu về tương lai của mình.
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 将 及 十载
- sắp đến mười năm.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 将
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm将›