jiāng

Từ hán việt: 【tướng.tương.thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng.tương.thương). Ý nghĩa là: mang; xách; dìu (trong khoảng thời gian ngắn), bảo dưỡng; điều dưỡng, vừa... vừa; nửa.. nửa; bán... bán (dùng đôi). Ví dụ : - 。 Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.. - 。 Bố dìu bà nội ngồi xuống.. - 。 Định kỳ bảo dưỡng máy móc.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Động từ
Trợ từ
Giới từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

mang; xách; dìu (trong khoảng thời gian ngắn)

搀扶; 领; 带

Ví dụ:
  • - jiāng 老人 lǎorén guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.

  • - 爸爸 bàba jiāng 奶奶 nǎinai 坐下 zuòxia

    - Bố dìu bà nội ngồi xuống.

bảo dưỡng; điều dưỡng

保养

Ví dụ:
  • - 定期 dìngqī jiāng 机器 jīqì 维护 wéihù

    - Định kỳ bảo dưỡng máy móc.

  • - 认真 rènzhēn jiāng 家具 jiājù 保养 bǎoyǎng

    - Chăm chỉ bảo dưỡng đồ nội thất.

vừa... vừa; nửa.. nửa; bán... bán (dùng đôi)

又; 且 (叠用)

Ví dụ:
  • - zhè 心情 xīnqíng jiāng hǎo jiāng huài

    - Tâm trạng này nửa tốt nửa xấu.

  • - 我们 wǒmen duì 结果 jiéguǒ 将信将疑 jiāngxìnjiāngyí

    - Chúng tôi nửa tin nửa ngờ về kết quả.

Ý nghĩa của khi là Động từ

sinh sôi; sinh; đẻ (súc vật)

(牲畜) 繁殖; 生

Ví dụ:
  • - jiāng gāo

    - Cừu non mới đẻ.

  • - 春天 chūntiān jiāng 万物 wànwù 滋生 zīshēng

    - Mùa xuân vạn vật sinh sôi.

làm việc; làm

做 (事)

Ví dụ:
  • - jiāng 计划 jìhuà 实施 shíshī

    - Cô ấy làm kế hoạch để triển khai.

  • - 我们 wǒmen jiāng 活动 huódòng 开展 kāizhǎn

    - Chúng tôi làm hoạt động triển khai.

chiếu tướng

下象棋时攻击对方的''将''或''帅''

Ví dụ:
  • - zhè 步棋 bùqí néng 将帅 jiàngshuài

    - Nước cờ này có thể đánh chiếu tướng.

  • - 直接 zhíjiē jiāng 他帅 tāshuài

    - Trực tiếp đi đánh tướng hắn.

chỉ trích; nói khích

用言语刺激

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié jiāng ya

    - Bạn đừng khiêu khích tôi nhé.

  • - cháng jiāng 别人 biérén

    - Bạn đừng nói khích tôi nhé.

sắp

将要

Ví dụ:
  • - chuán jiāng dìng

    - Thuyền sắp nhổ neo.

  • - jiāng 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Anh ấy sắp rời khỏi đây.

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

tới; đến

用在动词和''进来、出去''等表示趋向的补语中间

Ví dụ:
  • - jiāng 水端 shuǐduān 进来 jìnlái

    - Bạn tới bưng nước vào trong.

  • - jiāng huā 抱出去 bàochūqù

    - Cô ấy đến ôm bông hoa ra ngoài.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

lấy, đem (dùng trong thành ngữ, phương ngôn)

拿 (多见于成语或方言)

Ví dụ:
  • - 将功折罪 jiānggōngzhézuì

    - Lấy công chuộc tội.

  • - jiāng 鸡蛋 jīdàn pèng 石头 shítou

    - Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.

đem; lấy

Ví dụ:
  • - 将书放 jiāngshūfàng 桌上 zhuōshàng

    - Đem sách đặt lên bàn,

  • - 将花 jiānghuā 送给 sònggěi

    - Lấy hoa tặng cho cô ấy.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Tương

Ví dụ:
  • - xìng jiāng

    - Anh ấy họ Tương.

  • - de 朋友 péngyou xìng jiāng

    - Bạn của tôi họ Tương.

So sánh, Phân biệt với từ khác

必将 vs 将

将 vs 即将 vs 将要

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - zhè 孩子 háizi 将来 jiānglái 肯定 kěndìng yǒu 出息 chūxī

    - Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 暹罗 xiānluó 国王 guówáng 玛四世 mǎsìshì jiāng 巨大 jùdà de 帝国 dìguó

    - Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ

  • - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • - 表妹 biǎomèi 即将 jíjiāng yào jià

    - Em họ sắp lấy chồng.

  • - 爸爸 bàba jiāng 奶奶 nǎinai 坐下 zuòxia

    - Bố dìu bà nội ngồi xuống.

  • - bài jiāng

    - Phong làm tướng.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 你别 nǐbié jiāng ya

    - Bạn đừng khiêu khích tôi nhé.

  • - 天兵天将 tiānbīngtiānjiàng

    - thiên binh thiên tướng

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - wèi 自己 zìjǐ de 将来 jiānglái 感到 gǎndào 忧愁 yōuchóu

    - Cô ấy lo âu về tương lai của mình.

  • - chuán jiāng dìng

    - Thuyền sắp nhổ neo.

  • - xīn 旅程 lǚchéng 即将 jíjiāng 启行 qǐxíng

    - Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.

  • - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开启 kāiqǐ xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

  • - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • - jiāng 十载 shízài

    - sắp đến mười năm.

  • - 他们 tāmen jiāng 接收 jiēshōu 敌方 dífāng 财物 cáiwù

    - Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 将

Hình ảnh minh họa cho từ 将

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao