• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
  • Pinyin: Cuān
  • Âm hán việt: Thoan
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶丶フノ丶丨フ一丨フ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊窜
  • Thương hiệt:RMJCL (口一十金中)
  • Bảng mã:U+8E7F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蹿

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 蹿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 蹿 (Thoan). Bộ Túc (+12 nét). Tổng 19 nét but (フノ). Từ ghép với 蹿 : Con mèo nhảy tót lên cây, Nhảy lên một cái là bắt được quả bóng, Mũi ộc máu ra, Dầu mỏ phọt thẳng lên, Phọt nước ra Chi tiết hơn...

Thoan

Từ điển phổ thông

  • 1. nhảy tót, vụt lên
  • 2. ộc ra, phọt ra
  • 3. được thăng chức

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhảy tót, nhảy vụt (lên)

- Con mèo nhảy tót lên cây

- Nhảy lên một cái là bắt được quả bóng

* ② Chảy ộc, phọt ra

- Mũi ộc máu ra

- Dầu mỏ phọt thẳng lên

- Phọt nước ra

* ③ Được thăng chức

- Ông Nguyễn được thăng chức rất nhanh.