Đọc nhanh: 煽风点火 (thiên phong điểm hoả). Ý nghĩa là: châm ngòi thổi gió; xúi bẩy gây chuyện; châm dầu vào lửa; lửa cháy đổ thêm dầu.
Ý nghĩa của 煽风点火 khi là Thành ngữ
✪ châm ngòi thổi gió; xúi bẩy gây chuyện; châm dầu vào lửa; lửa cháy đổ thêm dầu
比喻鼓动别人做某种事 (多指坏的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煽风点火
- 火车 达 终点
- Xe lửa đến điểm cuối cùng.
- 这点 风雨 阻碍 不了 我
- Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 煽动 风潮
- kích động phong trào.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 点燃 火把
- đốt đuốc; châm đuốc
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 燃点 灯火
- đốt đèn.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 她 用 火柴 点 了 蜡烛
- Cô ấy dùng que diêm để châm nến.
- 发火点
- điểm cháy.
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
- 煽风点火
- xúi bẩy gây chuyện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煽风点火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煽风点火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
点›
煽›
风›