Đọc nhanh: 引入迷途 (dẫn nhập mê đồ). Ý nghĩa là: dẫn đến lạc lối, đánh lừa.
Ý nghĩa của 引入迷途 khi là Thành ngữ
✪ dẫn đến lạc lối
to lead astray
✪ đánh lừa
to mislead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引入迷途
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 引渡 迷津
- đưa qua khỏi bến mê.
- 迷途知返
- lạc đường, biết đường quay trở về; biết ăn năn hối lỗi.
- 她 唱 歌唱 得 让 人 入迷
- Cô ấy hát làm người khác mê mẩn.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 约翰 已经 著手 集邮 好像 真 入迷 了
- John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.
- 引入 國外 投資
- Dẫn dụ đầu tư nước ngoài
- 看 电影 入 了 迷
- Thích xem phim; mê xem phim.
- 你 的话 会 使 他 误入歧途
- Lời của bạn nói sẽ khiến anh ta lầm đường lạc lối.
- 旅途 风光 真 迷人
- Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 序章 内容 引人入胜
- Đoạn mở đầu thật hấp dẫn.
- 免费 杀毒软件 吸引 了 大批 网迷
- Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.
- 情节 属续 引人入胜
- Cốt truyện nối tiếp hấp dẫn người xem.
- 我 对 这本 小说 入 了 迷
- Tôi bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết này.
- 小李 对模型 制作 入迷 了
- Tiểu Lý mê mẩn làm mô hình.
- 无论 他 看 多少 书 , 也 很 入迷
- Bất kể cậu ấy đọc bao nhiêu sách, cũng đều rất nhập tâm.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引入迷途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引入迷途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
引›
迷›
途›