Đọc nhanh: 入木三分 (nhập mộc tam phân). Ý nghĩa là: lập luận sắc sảo; bàn tán sâu sắc; ăn vào gỗ sâu ba phân.
Ý nghĩa của 入木三分 khi là Thành ngữ
✪ lập luận sắc sảo; bàn tán sâu sắc; ăn vào gỗ sâu ba phân
相传晋代书法家王羲之在木板上写字,刻字的人发现墨汁透入木板有三分深 (见于唐代张怀瓘《书断》) 后用来形容书法有力,也用来比喻议论深刻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入木三分
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
- 这位 邻居 十分 木
- Hàng xóm này rất chân thật.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 楠木 十分 珍贵
- Gỗ lim rất quý hiếm.
- 这些 文章 分 三集 出版
- Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 此戏分 三折
- Vở kịch này chia ba màn.
- 占去 了 一天 的 三分 之
- Chiếm tới một phần ba thời gian trong ngày.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 木板 的 宽度 是 三分
- Chiều rộng của tấm gỗ là ba phân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入木三分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入木三分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
入›
分›
木›
nét chữ cứng cápsâu sắc; có sức thuyết phục (bài văn)
đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
(nghĩa bóng) để có được một nét mực của toàn bộ bức tranh(văn học) chỉ nhìn thoáng qua một chỗ (của con báo) (thành ngữ)
qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào
nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xaláng chángchả đâu vào đâu
cưỡi ngựa xem hoa
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn