Đọc nhanh: 免不了 (miễn bất liễu). Ý nghĩa là: khó tránh khỏi; không tránh khỏi. Ví dụ : - 这次会议免不了会有争论。 Cuộc họp lần này khó tránh khỏi tranh luận.. - 人生中免不了会遇到挫折。 Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.. - 旅行中免不了会遇到麻烦。 Khi đi du lịch khó tránh khỏi gặp phải rắc rối.
Ý nghĩa của 免不了 khi là Động từ
✪ khó tránh khỏi; không tránh khỏi
不可避免, 难免
- 这次 会议 免不了 会 有 争论
- Cuộc họp lần này khó tránh khỏi tranh luận.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 旅行 中 免不了 会 遇到 麻烦
- Khi đi du lịch khó tránh khỏi gặp phải rắc rối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 免不了
✪ 免不了 + Động từ
- 他 生病 了 , 免不了 要 请假
- Anh ấy bị bệnh, khó tránh khỏi phải xin nghỉ.
- 天气 不好 , 免不了 要 改期
- Thời tiết không tốt, khó tránh khỏi phải dời ngày.
✪ ... ... 是免不了的。
- 工作 中 的 压力 是 免不了 的
- Áp lực trong công việc là điều không tránh khỏi.
- 项目 延期 是 免不了 的
- Việc dự án bị trì hoãn là điều khó tránh khỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免不了
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 错误 有时 是 避免 不了 的
- Sai lầm đôi khi không thể tránh khỏi.
- 工作 中 避免 不了 一些 摩擦
- Trong công việc khó tránh được một số xung đột.
- 他 生病 了 , 免不了 要 请假
- Anh ấy bị bệnh, khó tránh khỏi phải xin nghỉ.
- 天气 不好 , 免不了 要 改期
- Thời tiết không tốt, khó tránh khỏi phải dời ngày.
- 这次 会议 免不了 会 有 争论
- Cuộc họp lần này khó tránh khỏi tranh luận.
- 项目 延期 是 免不了 的
- Việc dự án bị trì hoãn là điều khó tránh khỏi.
- 旅行 中 免不了 会 遇到 麻烦
- Khi đi du lịch khó tránh khỏi gặp phải rắc rối.
- 工作 中 的 压力 是 免不了 的
- Áp lực trong công việc là điều không tránh khỏi.
- 小孩儿 学 走路 免不了 要 跌跤
- trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 免不了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 免不了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›
免›