Đọc nhanh: 光盘 (quang bàn). Ý nghĩa là: đĩa CD. Ví dụ : - 光盘已经被刮花了。 Đĩa CD đã bị trầy xước rồi.. - 我找不到那张光盘。 Tôi không tìm thấy đĩa CD đó.. - 请备份光盘上的文件。 Hãy sao lưu các tệp trên đĩa CD.
Ý nghĩa của 光盘 khi là Danh từ
✪ đĩa CD
由复合硬塑料制成的、用激光来记录和读取信息的圆形碟片。是一种新型信息载体,能储存大量信息。用于电子计算机、激光唱机、激光放像机等
- 光盘 已经 被 刮花 了
- Đĩa CD đã bị trầy xước rồi.
- 我 找 不到 那张 光盘
- Tôi không tìm thấy đĩa CD đó.
- 请 备份 光盘 上 的 文件
- Hãy sao lưu các tệp trên đĩa CD.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光盘
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 请 备份 光盘 上 的 文件
- Hãy sao lưu các tệp trên đĩa CD.
- 我 找 不到 那张 光盘
- Tôi không tìm thấy đĩa CD đó.
- 光盘 有 一个 活页夹 和 许多 文件
- Đĩa CD có một cái kẹp tài liệu và rất nhiều tài liệu.
- 文件 有 一个 活页夹 和 一个 光盘
- Tệp văn kiện có một cái kẹp tài liệu và một cái CD.
- 光盘 已经 被 刮花 了
- Đĩa CD đã bị trầy xước rồi.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
盘›