Đọc nhanh: 可重写光盘 (khả trọng tả quang bàn). Ý nghĩa là: Đĩa CD-RW.
Ý nghĩa của 可重写光盘 khi là Danh từ
✪ Đĩa CD-RW
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可重写光盘
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 他光练 写作 , 忘 了 练 口语
- Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 重定 驱动 硬盘 格式
- Định dạng lại ổ cứng.
- 他 很 重视 棋盘 里 的 卒
- Anh ấy rất coi trọng quân tốt trọng bàn cờ.
- 请 备份 光盘 上 的 文件
- Hãy sao lưu các tệp trên đĩa CD.
- 节食 可以 控制 体重
- Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.
- 比重 可以 用来 测量 物质
- Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.
- 每月 工资 总是 可丁可卯 , 全部 花 光
- tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
- 曷 人 可 担此重任 ?
- Ai có thể gánh vác nhiệm vụ này?
- 那些 男人 , 则 更 可能 会 变成 光棍
- Mấy tên đàn ông đó có khả năng biến thành người độc thân.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可重写光盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可重写光盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
写›
可›
盘›
重›