Đọc nhanh: 光杆儿 (quang can nhi). Ý nghĩa là: cành trụi lá; trụi lá; trơ trụi; cành trơ lá, cô độc; cô đơn; một mình; lẻ loi (ví với người cô độc, không có gia đình người thân, người lãnh đạo không có quần chúng và trợ thủ). Ví dụ : - 光杆儿牡丹 cành mẫu đơn trụi lá. - 高粱被雹子打得成了光杆儿。 cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.. - 他家只剩下他一个光杆儿。 nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
Ý nghĩa của 光杆儿 khi là Danh từ
✪ cành trụi lá; trụi lá; trơ trụi; cành trơ lá
指花叶尽落的草木或没有叶子衬托的花朵
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
✪ cô độc; cô đơn; một mình; lẻ loi (ví với người cô độc, không có gia đình người thân, người lãnh đạo không có quần chúng và trợ thủ)
比喻孤独的人或失去群众、没有助手的领导
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光杆儿
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 你 把 我 的 芡 光笔 放在 哪儿 ?
- Bút dạ quang của tôi bạn để ở đâu?
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 借光 , 百货 大数 在 哪儿
- làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?
- 钢笔杆 儿
- quản bút
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 四周 黑黝黝 的 , 没有 一点儿 光
- xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.
- 这种 布有 亮光 儿
- loại vải này có ánh quang.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 那儿 背光 , 请 到 亮 的 地方 来
- chỗ đó khuất bóng, xin hãy đến chỗ sáng.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光杆儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光杆儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
光›
杆›