Các biến thể (Dị thể) của 雹
䨌 䨔 𩂁 𩄉 𩅒 𩅟 𩆗 𩇌
Đọc nhanh: 雹 (Bạc, Bạo). Bộ Vũ 雨 (+5 nét). Tổng 13 nét but (一丶フ丨丶丶丶丶ノフフ一フ). Ý nghĩa là: Mưa đá., Mưa đá, Ném, đánh đập, mưa đá. Chi tiết hơn...
- “Hốt nhiên đại lôi đại vũ, gia dĩ băng bạc, lạc đáo bán dạ phương chỉ” 忽然大雷大雨, 加以冰雹, 落到半夜方止 (Đệ nhất hồi 第一回) Bỗng nhiên sấm lớn mưa to, lại thêm mưa đá, rơi đến nửa đêm mới ngừng.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義