• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
  • Pinyin: Báo , Bó
  • Âm hán việt: Bạc Bạo
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノフフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱雨包
  • Thương hiệt:MBPRU (一月心口山)
  • Bảng mã:U+96F9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 雹

  • Cách viết khác

    𩂁 𩄉 𩅒 𩅟 𩆗 𩇌

Ý nghĩa của từ 雹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bạc, Bạo). Bộ Vũ (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノフフフ). Ý nghĩa là: Mưa đá., Mưa đá, Ném, đánh đập, mưa đá. Chi tiết hơn...

Bạc
Bạo

Từ điển Thiều Chửu

  • Mưa đá.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mưa đá

- “Hốt nhiên đại lôi đại vũ, gia dĩ băng bạc, lạc đáo bán dạ phương chỉ” , , (Đệ nhất hồi ) Bỗng nhiên sấm lớn mưa to, lại thêm mưa đá, rơi đến nửa đêm mới ngừng.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Động từ
* Ném, đánh đập
Âm:

Bạo

Từ điển phổ thông

  • mưa đá