Đọc nhanh: 傻帽 (xoạ mạo). Ý nghĩa là: lừa gạt, khờ dại, thằng ngốc. Ví dụ : - 我不喜欢当傻帽 Tôi không thích trông ngu ngốc.. - 至少我看起来不像个傻帽 Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.. - 我才不稀罕卢克和他的傻帽奖牌 Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
Ý nghĩa của 傻帽 khi là Động từ
✪ lừa gạt
fool
✪ khờ dại
foolish
- 我 不 喜欢 当 傻帽
- Tôi không thích trông ngu ngốc.
✪ thằng ngốc
idiot
- 至少 我 看起来 不像 个 傻帽
- Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.
✪ dốt nát
stupid
- 我 才 不 稀罕 卢克 和 他 的 傻帽 奖牌
- Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻帽
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 她 戴 着 漂亮 的 帽
- Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 箬帽
- nón lá.
- 毡帽
- nón nỉ
- 帽盔儿
- mũ miện.
- 编 草帽
- đan mũ cói
- 帽檐 儿
- vành mũ
- 我 不 喜欢 当 傻帽
- Tôi không thích trông ngu ngốc.
- 我 才 不 稀罕 卢克 和 他 的 傻帽 奖牌
- Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
- 至少 我 看起来 不像 个 傻帽
- Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 傻帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傻帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傻›
帽›