傻帽 shǎmào

Từ hán việt: 【xoạ mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "傻帽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xoạ mạo). Ý nghĩa là: lừa gạt, khờ dại, thằng ngốc. Ví dụ : - Tôi không thích trông ngu ngốc.. - Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.. - Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 傻帽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 傻帽 khi là Động từ

lừa gạt

fool

khờ dại

foolish

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan dāng 傻帽 shǎmào

    - Tôi không thích trông ngu ngốc.

thằng ngốc

idiot

Ví dụ:
  • - 至少 zhìshǎo 看起来 kànqǐlai 不像 bùxiàng 傻帽 shǎmào

    - Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.

dốt nát

stupid

Ví dụ:
  • - cái 稀罕 xīhan 卢克 lúkè de 傻帽 shǎmào 奖牌 jiǎngpái

    - Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻帽

  • - 奶奶 nǎinai 在编 zàibiān 草帽 cǎomào

    - Bà đang đan nón cỏ.

  • - 歪戴 wāidài zhe 帽子 màozi sǒng zhe 肩膀 jiānbǎng 满脸 mǎnliǎn 流气 liúqì

    - đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.

  • - 戴高帽子 dàigāomàozi

    - khoái tâng bốc; khoái xu nịnh

  • - 帽子 màozi dài 周正 zhōuzhēng

    - đội nón ngay ngắn

  • - dài zhe 漂亮 piàoliàng de mào

    - Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.

  • - zhè 帽子 màozi dài zhe 正好 zhènghǎo

    - Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.

  • - yào 帽子 màozi dài 端正 duānzhèng

    - Bạn phải đội mũ ngay ngắn.

  • - 爷爷 yéye 戴着 dàizhe 帽子 màozi 晒太阳 shàitàiyang

    - Ông nội đội mũ phơi nắng.

  • - 工人 gōngrén 戴着 dàizhe 安全帽 ānquánmào 工作 gōngzuò

    - Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.

  • - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • - zhè 当作 dàngzuò shì 哈利 hālì · 波特 bōtè 里面 lǐmiàn de 分院 fēnyuàn mào ba

    - Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.

  • - 箬帽 ruòmào

    - nón lá.

  • - 毡帽 zhānmào

    - nón nỉ

  • - 帽盔儿 màokuīér

    - mũ miện.

  • - biān 草帽 cǎomào

    - đan mũ cói

  • - 帽檐 màoyán ér

    - vành mũ

  • - 喜欢 xǐhuan dāng 傻帽 shǎmào

    - Tôi không thích trông ngu ngốc.

  • - cái 稀罕 xīhan 卢克 lúkè de 傻帽 shǎmào 奖牌 jiǎngpái

    - Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.

  • - 至少 zhìshǎo 看起来 kànqǐlai 不像 bùxiàng 傻帽 shǎmào

    - Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.

  • - 突发奇想 tūfāqíxiǎng 决定 juédìng yòng 西瓜皮 xīguāpí zuò 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傻帽

Hình ảnh minh họa cho từ 傻帽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傻帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mạo
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBABU (中月日月山)
    • Bảng mã:U+5E3D
    • Tần suất sử dụng:Cao