Đọc nhanh: 僧帽瓣 (tăng mạo biện). Ý nghĩa là: xem 二尖瓣.
Ý nghĩa của 僧帽瓣 khi là Danh từ
✪ xem 二尖瓣
see 二尖瓣 [èr jiān bàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧帽瓣
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 她 戴 着 漂亮 的 帽
- Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 他 是 个奘大 的 僧侣
- Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 箬帽
- nón lá.
- 我 最近 训练 出一 僧帽 猴 抽烟
- Gần đây tôi đã huấn luyện một con khỉ mũ lưỡi trai hút thuốc lá.
- 我姓 僧
- Tôi họ Tăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 僧帽瓣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僧帽瓣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僧›
帽›
瓣›