Đọc nhanh: 兜帽 (đâu mạo). Ý nghĩa là: mui xe. Ví dụ : - 放兜帽后 Chống mui xe ở đây.
Ý nghĩa của 兜帽 khi là Danh từ
✪ mui xe
hood
- 放 兜帽 后
- Chống mui xe ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜帽
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 她 戴 着 漂亮 的 帽
- Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 箬帽
- nón lá.
- 毡帽
- nón nỉ
- 笔帽 儿
- nắp bút.
- 编 草帽
- đan mũ cói
- 放 兜帽 后
- Chống mui xe ở đây.
- 这顶 帽子 可以 兜风
- Chiếc mũ này có thể chắn gió.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兜帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兜帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兜›
帽›