健美 jiànměi

Từ hán việt: 【kiện mĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "健美" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiện mĩ). Ý nghĩa là: khoẻ đẹp; kiện mỹ. Ví dụ : - 。 Cô ấy đi thể dục nhịp điệu mỗi tuần một lần.. - Đây có phải là người hướng dẫn thể dục nhịp điệu không?. - 。 thể dục thẩm mỹ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 健美 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 健美 khi là Tính từ

khoẻ đẹp; kiện mỹ

健康而优美

Ví dụ:
  • - 每星期 měixīngqī 去作 qùzuò 一次 yīcì 健美操 jiànměicāo

    - Cô ấy đi thể dục nhịp điệu mỗi tuần một lần.

  • - shì 那个 nàgè 健美操 jiànměicāo 教练 jiàoliàn ma

    - Đây có phải là người hướng dẫn thể dục nhịp điệu không?

  • - 健美操 jiànměicāo

    - thể dục thẩm mỹ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健美

  • - 选美 xuǎnměi 亚军 yàjūn

    - Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.

  • - 东阿 dōngē 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh Đông A rất đẹp.

  • - 莞尔一笑 wǎněryíxiào hěn měi

    - Cô ấy cười mỉm rất xinh.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 健步如飞 jiànbùrúfēi

    - đi nhanh như bay.

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - 就是 jiùshì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó

    - Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

  • - 鲁有 lǔyǒu 很多 hěnduō 美景 měijǐng

    - Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.

  • - 妈妈 māma hěn měi

    - Mẹ của tôi rất đẹp.

  • - zhù 妈妈 māma 永远 yǒngyuǎn 健康 jiànkāng

    - Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.

  • - 妹妹 mèimei 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 美术 měishù

    - Em gái tôi rất thích mỹ thuật.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 新疆 xīnjiāng de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.

  • - 健美操 jiànměicāo

    - thể dục thẩm mỹ

  • - shì 那个 nàgè 健美操 jiànměicāo 教练 jiàoliàn ma

    - Đây có phải là người hướng dẫn thể dục nhịp điệu không?

  • - 每星期 měixīngqī 去作 qùzuò 一次 yīcì 健美操 jiànměicāo

    - Cô ấy đi thể dục nhịp điệu mỗi tuần một lần.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 健美

Hình ảnh minh họa cho từ 健美

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao