Đọc nhanh: 健美运动 (kiện mĩ vận động). Ý nghĩa là: xây dựng cơ thể.
Ý nghĩa của 健美运动 khi là Động từ
✪ xây dựng cơ thể
body-building
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健美运动
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 他 把 散步 当 运动
- Anh ấy xem đi bộ như là tập thể dục.
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 运动 可以 保健 心脏
- Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.
- 运动健将
- Kiện tướng thể thao
- 他 去 健身房 运动
- Anh ấy đến phòng gym tập thể dục.
- 体育运动 有助于 健康
- Thể thao có lợi cho sức khỏe.
- 他 在 运动 方面 非常 健
- Anh ấy rất giỏi về thể thao.
- 他 是 有名 的 登山 运动健将
- Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.
- 运动 对 身体健康 有 好处
- Thể thao rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 这些 运动员 都 很健
- Những vận động viên này đều rất khoẻ mạnh.
- 运动 有助于 恢复健康
- Tập thể dục giúp phục hồi sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 健美运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健美运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
动›
美›
运›