健全 jiànquán

Từ hán việt: 【kiện toàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "健全" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiện toàn). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh; lành mạnh, hoàn thiện; hoàn hảo (sự vật), hoàn thiện; hoàn mỹ. Ví dụ : - 。 Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.. - 。 Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.. - 。 Cơ thể của bọn trẻ đều rất khỏe mạnh.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 健全 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 健全 khi là Tính từ

khoẻ mạnh; lành mạnh

强健而没有缺陷

Ví dụ:
  • - de 身体 shēntǐ 状态 zhuàngtài 依然 yīrán 健全 jiànquán

    - Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.

  • - yǒu 一个 yígè 健全 jiànquán de 心理 xīnlǐ 状态 zhuàngtài

    - Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.

  • - 孩子 háizi men de 身体 shēntǐ dōu hěn 健全 jiànquán

    - Cơ thể của bọn trẻ đều rất khỏe mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hoàn thiện; hoàn hảo (sự vật)

(事物) 完善,没有欠缺

Ví dụ:
  • - 计划 jìhuà 经过 jīngguò le 健全 jiànquán de 评估 pínggū

    - Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 已经 yǐjīng hěn 健全 jiànquán le

    - Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.

  • - 合同条款 hétóngtiáokuǎn 设计 shèjì 非常 fēicháng 健全 jiànquán

    - Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 健全 khi là Động từ

hoàn thiện; hoàn mỹ

使完善;使完备

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 健全 jiànquán 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần hoàn thiện kế hoạch này.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 健全 jiànquán 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Công ty đang hoàn thiện hệ thống quản lý.

  • - 政府 zhèngfǔ 计划 jìhuà 健全 jiànquán 公共服务 gōnggòngfúwù

    - Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 健全

健全(+ 的) + Danh từ

“健全” làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 健全 jiànquán de 法律 fǎlǜ

    - Chúng ta cần những luật lệ hoàn chỉnh.

  • - 健全 jiànquán de 计划 jìhuà néng 减少 jiǎnshǎo 风险 fēngxiǎn

    - Kế hoạch hoàn chỉnh có thể giảm rủi ro.

健全 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 健全 jiànquán le 教学资源 jiāoxuézīyuán

    - Trường học đã hoàn thiện tài nguyên giảng dạy.

  • - 项目 xiàngmù 团队 tuánduì 健全 jiànquán le 工作 gōngzuò 流程 liúchéng

    - Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健全

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - 他们 tāmen 重视 zhòngshì 健康 jiànkāng 安全 ānquán

    - Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 已经 yǐjīng hěn 健全 jiànquán le

    - Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.

  • - 体格 tǐgé 健全 jiànquán

    - thể trạng mạnh khoẻ

  • - 健全法制 jiànquánfǎzhì

    - kiện toàn pháp chế

  • - 学校 xuéxiào 健全 jiànquán le 教学资源 jiāoxuézīyuán

    - Trường học đã hoàn thiện tài nguyên giảng dạy.

  • - yǒu 一个 yígè 健全 jiànquán de 心理 xīnlǐ 状态 zhuàngtài

    - Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.

  • - 项目 xiàngmù 团队 tuánduì 健全 jiànquán le 工作 gōngzuò 流程 liúchéng

    - Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.

  • - 健全 jiànquán 生产 shēngchǎn 责任 zérèn 制度 zhìdù

    - hoàn thiện chế độ trách nhiệm đối với sản phẩm.

  • - 合同条款 hétóngtiáokuǎn 设计 shèjì 非常 fēicháng 健全 jiànquán

    - Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.

  • - 健全 jiànquán de 计划 jìhuà néng 减少 jiǎnshǎo 风险 fēngxiǎn

    - Kế hoạch hoàn chỉnh có thể giảm rủi ro.

  • - 孩子 háizi men de 身体 shēntǐ dōu hěn 健全 jiànquán

    - Cơ thể của bọn trẻ đều rất khỏe mạnh.

  • - 计划 jìhuà 经过 jīngguò le 健全 jiànquán de 评估 pínggū

    - Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 健全 jiànquán 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Công ty đang hoàn thiện hệ thống quản lý.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 健全 jiànquán de 法律 fǎlǜ

    - Chúng ta cần những luật lệ hoàn chỉnh.

  • - 政府 zhèngfǔ 计划 jìhuà 健全 jiànquán 公共服务 gōnggòngfúwù

    - Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.

  • - de 健康 jiànkāng 完全恢复 wánquánhuīfù le

    - Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.

  • - de 身体 shēntǐ 状态 zhuàngtài 依然 yīrán 健全 jiànquán

    - Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 健全 jiànquán 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần hoàn thiện kế hoạch này.

  • - méi shuō 全错 quáncuò le a

    - Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 健全

Hình ảnh minh họa cho từ 健全

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao