Đọc nhanh: 健全 (kiện toàn). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh; lành mạnh, hoàn thiện; hoàn hảo (sự vật), hoàn thiện; hoàn mỹ. Ví dụ : - 她的身体状态依然健全。 Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.. - 她有一个健全的心理状态。 Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.. - 孩子们的身体都很健全。 Cơ thể của bọn trẻ đều rất khỏe mạnh.
Ý nghĩa của 健全 khi là Tính từ
✪ khoẻ mạnh; lành mạnh
强健而没有缺陷
- 她 的 身体 状态 依然 健全
- Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.
- 她 有 一个 健全 的 心理 状态
- Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.
- 孩子 们 的 身体 都 很 健全
- Cơ thể của bọn trẻ đều rất khỏe mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hoàn thiện; hoàn hảo (sự vật)
(事物) 完善,没有欠缺
- 计划 经过 了 健全 的 评估
- Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.
- 这个 系统 已经 很 健全 了
- Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.
- 合同条款 设计 得 非常 健全
- Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 健全 khi là Động từ
✪ hoàn thiện; hoàn mỹ
使完善;使完备
- 我们 需要 健全 这个 计划
- Chúng ta cần hoàn thiện kế hoạch này.
- 公司 正在 健全 管理制度
- Công ty đang hoàn thiện hệ thống quản lý.
- 政府 计划 健全 公共服务
- Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 健全
✪ 健全(+ 的) + Danh từ
“健全” làm định ngữ
- 我们 需要 健全 的 法律
- Chúng ta cần những luật lệ hoàn chỉnh.
- 健全 的 计划 能 减少 风险
- Kế hoạch hoàn chỉnh có thể giảm rủi ro.
✪ 健全 + Tân ngữ
cụm động tân
- 学校 健全 了 教学资源
- Trường học đã hoàn thiện tài nguyên giảng dạy.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健全
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 他们 重视 健康 和 安全
- Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.
- 这个 系统 已经 很 健全 了
- Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.
- 体格 健全
- thể trạng mạnh khoẻ
- 健全法制
- kiện toàn pháp chế
- 学校 健全 了 教学资源
- Trường học đã hoàn thiện tài nguyên giảng dạy.
- 她 有 一个 健全 的 心理 状态
- Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
- 健全 生产 责任 制度
- hoàn thiện chế độ trách nhiệm đối với sản phẩm.
- 合同条款 设计 得 非常 健全
- Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.
- 健全 的 计划 能 减少 风险
- Kế hoạch hoàn chỉnh có thể giảm rủi ro.
- 孩子 们 的 身体 都 很 健全
- Cơ thể của bọn trẻ đều rất khỏe mạnh.
- 计划 经过 了 健全 的 评估
- Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.
- 公司 正在 健全 管理制度
- Công ty đang hoàn thiện hệ thống quản lý.
- 我们 需要 健全 的 法律
- Chúng ta cần những luật lệ hoàn chỉnh.
- 政府 计划 健全 公共服务
- Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.
- 他 的 健康 完全恢复 了
- Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.
- 她 的 身体 状态 依然 健全
- Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.
- 我们 需要 健全 这个 计划
- Chúng ta cần hoàn thiện kế hoạch này.
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 健全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
全›