Đọc nhanh: 健美操 (kiện mĩ thao). Ý nghĩa là: nhảy aerobic (hoạt động P. E. của trường), thể dục nhịp điệu. Ví dụ : - 是那个健美操教练吗 Đây có phải là người hướng dẫn thể dục nhịp điệu không?
Ý nghĩa của 健美操 khi là Danh từ
✪ nhảy aerobic (hoạt động P. E. của trường)
aerobic dance (school P.E. activity)
✪ thể dục nhịp điệu
aerobics
- 是 那个 健美操 教练 吗
- Đây có phải là người hướng dẫn thể dục nhịp điệu không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健美操
- 选美 亚军
- Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 我 妈妈 很 美
- Mẹ của tôi rất đẹp.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 健美操
- thể dục thẩm mỹ
- 是 那个 健美操 教练 吗
- Đây có phải là người hướng dẫn thể dục nhịp điệu không?
- 她 每星期 去作 一次 健美操
- Cô ấy đi thể dục nhịp điệu mỗi tuần một lần.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 健美操
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健美操 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
操›
美›