Đọc nhanh: 残疾 (tàn tật). Ý nghĩa là: tàn tật; thương tật; khiếm khuyết; khuyết tật; tật nguyền. Ví dụ : - 残疾儿童。 trẻ em tàn tật. - 他的左腿没有治好,落下残疾。 chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
Ý nghĩa của 残疾 khi là Danh từ
✪ tàn tật; thương tật; khiếm khuyết; khuyết tật; tật nguyền
肢体、器官或其功能方面的缺陷
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残疾
- 痼疾
- bệnh trầm kha; bệnh khó chữa
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 她 疾 说谎 的 人
- Cô ấy ghét người nói dối.
- 我们 应该 帮助 残疾人
- Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 残疾人 有 专门 的 停车位
- Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.
- 我们 要 尊重 残疾人
- Chúng ta phải tôn trọng người tàn tật.
- 我们 不能 歧视 残疾人
- Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
- 有 学者 认为 他 是 个 残疾 的 侏儒
- Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật
- 那个 孩子 的 残疾 是 交通事故 造成 的
- Tình trạng tàn tật của đứa trẻ đó là do tai nạn giao thông gây ra.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 残疾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残疾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm残›
疾›