残疾 cánjí

Từ hán việt: 【tàn tật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "残疾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn tật). Ý nghĩa là: tàn tật; thương tật; khiếm khuyết; khuyết tật; tật nguyền. Ví dụ : - 。 trẻ em tàn tật. - 。 chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 残疾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 残疾 khi là Danh từ

tàn tật; thương tật; khiếm khuyết; khuyết tật; tật nguyền

肢体、器官或其功能方面的缺陷

Ví dụ:
  • - 残疾儿童 cánjíértóng

    - trẻ em tàn tật

  • - de 左腿 zuǒtuǐ 没有 méiyǒu zhì hǎo 落下 làxià 残疾 cánjí

    - chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残疾

  • - 痼疾 gùjí

    - bệnh trầm kha; bệnh khó chữa

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 残疾儿童 cánjíértóng

    - trẻ em tàn tật

  • - 疾风 jífēng 迅雨 xùnyǔ

    - gió táp mưa sa.

  • - 托疾 tuōjí 推辞 tuīcí

    - vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • - 疾步 jíbù 行走 xíngzǒu

    - rảo bước.

  • - 说谎 shuōhuǎng de rén

    - Cô ấy ghét người nói dối.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 帮助 bāngzhù 残疾人 cánjírén

    - Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.

  • - 那位 nàwèi 残疾人 cánjírén 一直 yìzhí 拄着 zhǔzhe 拐杖 guǎizhàng

    - Người tàn tật đó luôn chống gậy.

  • - 残疾人 cánjírén yǒu 专门 zhuānmén de 停车位 tíngchēwèi

    - Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.

  • - 我们 wǒmen yào 尊重 zūnzhòng 残疾人 cánjírén

    - Chúng ta phải tôn trọng người tàn tật.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 歧视 qíshì 残疾人 cánjírén

    - Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.

  • - de 左腿 zuǒtuǐ 没有 méiyǒu zhì hǎo 落下 làxià 残疾 cánjí

    - chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật

  • - yǒu 学者 xuézhě 认为 rènwéi shì 残疾 cánjí de 侏儒 zhūrú

    - Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật

  • - 那个 nàgè 孩子 háizi de 残疾 cánjí shì 交通事故 jiāotōngshìgù 造成 zàochéng de

    - Tình trạng tàn tật của đứa trẻ đó là do tai nạn giao thông gây ra.

  • - 这个 zhègè 残疾人 cánjírén 福利 fúlì 设施 shèshī de 运营 yùnyíng 得到 dédào le 许多 xǔduō 慈善家 císhànjiā de 帮助 bāngzhù

    - Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.

  • - 淘汰赛 táotàisài de 赛制 sàizhì hěn 残酷 cánkù

    - Vòng đấu loại này thật khốc liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 残疾

Hình ảnh minh họa cho từ 残疾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残疾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOK (大人大)
    • Bảng mã:U+75BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao