停泊 tíngbó

Từ hán việt: 【đình bạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "停泊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình bạc). Ý nghĩa là: đỗ; neo đậu; cập bến. Ví dụ : - 。 Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.. - 。 Vài con tàu đang neo tại bến.. - 。 Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 停泊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 停泊 khi là Động từ

đỗ; neo đậu; cập bến

(船只) 停靠;停留

Ví dụ:
  • - 码头 mǎtóu shàng 停泊 tíngbó zhe 许多 xǔduō 轮船 lúnchuán

    - Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.

  • - 港湾 gǎngwān 停泊 tíngbó zhe 几条 jǐtiáo chuán

    - Vài con tàu đang neo tại bến.

  • - 这艘 zhèsōu chuán zài 港口 gǎngkǒu 停泊 tíngbó le 四天 sìtiān

    - Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停泊

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 罗布泊 luóbùpō ( zài 新疆 xīnjiāng )

    - La Bố Bạc.

  • - 小孩 xiǎohái 不停 bùtíng zài 打嚏 dǎtì

    - Đứa trẻ không ngừng hắt xì.

  • - 那片 nàpiàn 湖泊 húpō 变成 biànchéng le 死水 sǐshuǐ ya

    - Hồ nước đó đã trở thành nước tù.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - 球队 qiúduì 因伤 yīnshāng 暂停 zàntíng

    - Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.

  • - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • - 不停 bùtíng 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy liên tục than phiền công việc.

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - 渔船 yúchuán 沿着 yánzhe àn 抛锚 pāomáo 停泊 tíngbó

    - Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.

  • - 他们 tāmen chuán 开进 kāijìn 海港 hǎigǎng 下锚 xiàmáo 停泊 tíngbó

    - Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.

  • - 帆船 fānchuán luò 港湾 gǎngwān 停泊 tíngbó

    - Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.

  • - 港湾 gǎngwān 停泊 tíngbó zhe 几条 jǐtiáo chuán

    - Vài con tàu đang neo tại bến.

  • - 这艘 zhèsōu chuán zài 港口 gǎngkǒu 停泊 tíngbó le 四天 sìtiān

    - Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.

  • - 江边 jiāngbiān 停泊 tíngbó zhe 一艘 yīsōu 渔舟 yúzhōu

    - Một chiếc thuyền cá đang neo đậu bên bờ sông.

  • - 港口 gǎngkǒu 附近 fùjìn yǒu 许多 xǔduō 货船 huòchuán 停泊 tíngbó

    - Gần bến cảng có nhiều tàu hàng neo đậu.

  • - 码头 mǎtóu shàng 停泊 tíngbó zhe 许多 xǔduō 轮船 lúnchuán

    - Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.

  • - zhè 整条 zhěngtiáo jiē dōu 需要 xūyào 泊车 bóchē 许可 xǔkě 才能 cáinéng tíng

    - Toàn bộ con phố này chỉ có giấy phép đậu xe.

  • - hái 没住 méizhù 消停 xiāotíng jiù zǒu le

    - chưa yên đã đi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 停泊

Hình ảnh minh họa cho từ 停泊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停泊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pō , Pó , Pò
    • Âm hán việt: Bạc , Phách
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHA (水竹日)
    • Bảng mã:U+6CCA
    • Tần suất sử dụng:Cao