Đọc nhanh: 停泊处 (đình bạc xứ). Ý nghĩa là: Khu vực sát bến cảng; bến.
Ý nghĩa của 停泊处 khi là Danh từ
✪ Khu vực sát bến cảng; bến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停泊处
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 此处 禁止停车
- Bãi đậu xe bị cấm ở đây.
- 帆船 落 港湾 停泊
- Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.
- 港湾 里 停泊 着 几条 船
- Vài con tàu đang neo tại bến.
- 这艘 船 在 港口 停泊 了 四天
- Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 江边 停泊 着 一艘 渔舟
- Một chiếc thuyền cá đang neo đậu bên bờ sông.
- 渔船 昨晚 已泊 此处
- Thuyền đánh cá tối qua đã đậu ở đây.
- 港口 附近 有 许多 货船 停泊
- Gần bến cảng có nhiều tàu hàng neo đậu.
- 码头 上 停泊 着 许多 轮船
- Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
- 这 整条 街 都 需要 泊车 许可 才能 停
- Toàn bộ con phố này chỉ có giấy phép đậu xe.
- 因为 乱 停车 被 处以 百元 罚款
- Vì đỗ xe sai quy định, bị phạt trăm đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停泊处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停泊处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
处›
泊›