Đọc nhanh: 停泊着 (đình bạc trứ). Ý nghĩa là: Neo đậu. Ví dụ : - 码头上停泊着许多轮船。 Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
Ý nghĩa của 停泊着 khi là Động từ
✪ Neo đậu
- 码头 上 停泊 着 许多 轮船
- Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停泊着
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 她 过 着 淡泊 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 着落 停当
- xếp đặt xong xuôi.
- 那边 停着 一辆 出租车
- Có một chiếc taxi đỗ ở đằng kia.
- 帆船 落 港湾 停泊
- Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.
- 港湾 里 停泊 着 几条 船
- Vài con tàu đang neo tại bến.
- 这艘 船 在 港口 停泊 了 四天
- Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.
- 江边 停泊 着 一艘 渔舟
- Một chiếc thuyền cá đang neo đậu bên bờ sông.
- 公园 滨 着 湖泊
- Công viên nằm gần hồ.
- 绿树 帀 绕 着 湖泊
- Cây xanh bao quanh hồ.
- 港口 附近 有 许多 货船 停泊
- Gần bến cảng có nhiều tàu hàng neo đậu.
- 码头 上 停泊 着 许多 轮船
- Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
- 这 整条 街 都 需要 泊车 许可 才能 停
- Toàn bộ con phố này chỉ có giấy phép đậu xe.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停泊着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停泊着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
泊›
着›