停泊着 tíngbózhe

Từ hán việt: 【đình bạc trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "停泊着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình bạc trứ). Ý nghĩa là: Neo đậu. Ví dụ : - 。 Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 停泊着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 停泊着 khi là Động từ

Neo đậu

Ví dụ:
  • - 码头 mǎtóu shàng 停泊 tíngbó zhe 许多 xǔduō 轮船 lúnchuán

    - Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停泊着

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 看着 kànzhe zhǐ 可爱 kěài de 小猫 xiǎomāo xiào 不停 bùtíng

    - Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - 渔船 yúchuán 沿着 yánzhe àn 抛锚 pāomáo 停泊 tíngbó

    - Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.

  • - guò zhe 淡泊 dànbó de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.

  • - 孩子 háizi 捂着脸 wǔzheliǎn 不停 bùtíng 抽搭 chōudā

    - đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.

  • - 他们 tāmen chuán 开进 kāijìn 海港 hǎigǎng 下锚 xiàmáo 停泊 tíngbó

    - Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.

  • - 信号灯 xìnhàodēng 不停 bùtíng 闪着光 shǎnzheguāng

    - Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.

  • - 着落 zhuóluò 停当 tíngdàng

    - xếp đặt xong xuôi.

  • - 那边 nàbiān 停着 tíngzhe 一辆 yīliàng 出租车 chūzūchē

    - Có một chiếc taxi đỗ ở đằng kia.

  • - 帆船 fānchuán luò 港湾 gǎngwān 停泊 tíngbó

    - Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.

  • - 港湾 gǎngwān 停泊 tíngbó zhe 几条 jǐtiáo chuán

    - Vài con tàu đang neo tại bến.

  • - 这艘 zhèsōu chuán zài 港口 gǎngkǒu 停泊 tíngbó le 四天 sìtiān

    - Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.

  • - 江边 jiāngbiān 停泊 tíngbó zhe 一艘 yīsōu 渔舟 yúzhōu

    - Một chiếc thuyền cá đang neo đậu bên bờ sông.

  • - 公园 gōngyuán bīn zhe 湖泊 húpō

    - Công viên nằm gần hồ.

  • - 绿树 lǜshù rào zhe 湖泊 húpō

    - Cây xanh bao quanh hồ.

  • - 港口 gǎngkǒu 附近 fùjìn yǒu 许多 xǔduō 货船 huòchuán 停泊 tíngbó

    - Gần bến cảng có nhiều tàu hàng neo đậu.

  • - 码头 mǎtóu shàng 停泊 tíngbó zhe 许多 xǔduō 轮船 lúnchuán

    - Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.

  • - zhè 整条 zhěngtiáo jiē dōu 需要 xūyào 泊车 bóchē 许可 xǔkě 才能 cáinéng tíng

    - Toàn bộ con phố này chỉ có giấy phép đậu xe.

  • - 解放前 jiěfàngqián 劳动 láodòng 人民 rénmín 经常 jīngcháng guò zhe 颠沛流离 diānpèiliúlí 漂泊异乡 piāobóyìxiāng de 生活 shēnghuó

    - trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 停泊着

Hình ảnh minh họa cho từ 停泊着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停泊着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pō , Pó , Pò
    • Âm hán việt: Bạc , Phách
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHA (水竹日)
    • Bảng mã:U+6CCA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao