Đọc nhanh: 做工作 (tố công tá). Ý nghĩa là: để làm công việc của một người, cố gắng thuyết phục ai đó, làm việc trên ai đó. Ví dụ : - 做工作要注意轻重缓急。 làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.. - 要过细地做工作。 làm việc cần phải cẩn thận.. - 做工作要抓住节骨眼儿,别乱抓一气。 làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
Ý nghĩa của 做工作 khi là Động từ
✪ để làm công việc của một người
to do one's work
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 要 过细 地 做 工作
- làm việc cần phải cẩn thận.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cố gắng thuyết phục ai đó
to try to persuade sb
✪ làm việc trên ai đó
to work on sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做工作
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 切实 切切实实 地 把 工作 做好
- thực sự làm tốt công tác.
- 做好 优抚工作
- làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 工作 按时 做得好
- Công việc hoàn thành đúng hạn.
- 他 暗示 他 将 做 这项 工作
- Anh ấy ám chỉ rằng anh ấy sẽ thực hiện công việc.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 把 工作 做到 家
- làm việc phải đến nơi đến chốn
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 她 在 工厂 做 晚班 工作
- Cô ấy làm việc ca đêm ở nhà máy.
- 做好 本职工作
- làm tốt công việc mình đảm nhận
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 当天 的 工作 应该 当天 做 完
- Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.
- 他 硬撑 着 做 完 工作
- Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做工作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
做›
工›