做工作 zuò gōngzuò

Từ hán việt: 【tố công tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做工作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố công tá). Ý nghĩa là: để làm công việc của một người, cố gắng thuyết phục ai đó, làm việc trên ai đó. Ví dụ : - 。 làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.. - 。 làm việc cần phải cẩn thận.. - 。 làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做工作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 做工作 khi là Động từ

để làm công việc của một người

to do one's work

Ví dụ:
  • - zuò 工作 gōngzuò yào 注意 zhùyì 轻重缓急 qīngzhònghuǎnjí

    - làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.

  • - yào 过细 guòxì zuò 工作 gōngzuò

    - làm việc cần phải cẩn thận.

  • - zuò 工作 gōngzuò yào 抓住 zhuāzhù 节骨眼儿 jiēguyǎner 别乱 biéluàn zhuā 一气 yīqì

    - làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cố gắng thuyết phục ai đó

to try to persuade sb

làm việc trên ai đó

to work on sb

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做工作

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 切实 qièshí 切切实实 qiēqiēshíshí 工作 gōngzuò 做好 zuòhǎo

    - thực sự làm tốt công tác.

  • - 做好 zuòhǎo 优抚工作 yōufǔgōngzuò

    - làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.

  • - 做好 zuòhǎo 农村 nóngcūn 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.

  • - 工作 gōngzuò 按时 ànshí 做得好 zuòdéhǎo

    - Công việc hoàn thành đúng hạn.

  • - 暗示 ànshì jiāng zuò 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy ám chỉ rằng anh ấy sẽ thực hiện công việc.

  • - zuò 工作 gōngzuò yào 抓住 zhuāzhù 节骨眼儿 jiēguyǎner 别乱 biéluàn zhuā 一气 yīqì

    - làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

  • - 工作 gōngzuò 做到 zuòdào jiā

    - làm việc phải đến nơi đến chốn

  • - 大家 dàjiā dǒu 起劲儿 qǐjìner 工作 gōngzuò 做好 zuòhǎo

    - Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.

  • - zài 工厂 gōngchǎng zuò 晚班 wǎnbān 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc ca đêm ở nhà máy.

  • - 做好 zuòhǎo 本职工作 běnzhígōngzuò

    - làm tốt công việc mình đảm nhận

  • - zuò 这件 zhèjiàn 工作 gōngzuò hái 太嫩 tàinèn

    - Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.

  • - 工作 gōngzuò 之前 zhīqián xiān 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà

    - Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.

  • - 工作 gōngzuò yào jiǎng 实效 shíxiào 不要 búyào zuò 表面文章 biǎomiànwénzhāng bǎi 花架子 huājiàzi

    - làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.

  • - zuò 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 半途而废 bàntúérfèi

    - Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.

  • - 当天 dàngtiān de 工作 gōngzuò 应该 yīnggāi 当天 dàngtiān zuò wán

    - Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.

  • - 硬撑 yìngchēng zhe zuò wán 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc.

  • - 天气 tiānqì 可能 kěnéng zài lěng 下去 xiàqù 务必 wùbì 做好 zuòhǎo 防冻保暖 fángdòngbǎonuǎn 工作 gōngzuò

    - trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.

  • - 他们 tāmen zài 平凡 píngfán de 工作 gōngzuò zhōng 做出 zuòchū le 平凡 píngfán de 成绩 chéngjì

    - trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.

  • - 掌握 zhǎngwò 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì shì 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò de 锁钥 suǒyuè

    - nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做工作

Hình ảnh minh họa cho từ 做工作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao